Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn: H2SO4, HCl, NaOH, Na2SO4 ...

LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com Đăng ký Đăng nhập +Gửi bài tập +Viết
  • Trang chủ
  • Giải bài tập Online
  • Flashcard - Học & Chơi
  • Dịch thuật
  • Cộng đồng
  • Trắc nghiệm tri thức
  • Khảo sát ý kiến
  • Hỏi đáp tổng hợp
  • Đố vui
  • Đuổi hình bắt chữ
  • Quà tặng và trang trí
  • Truyện
  • Thơ văn danh ngôn
  • Xem lịch
  • Ca dao tục ngữ
  • Xem ảnh
  • Bản tin hướng nghiệp
  • Chia sẻ hàng ngày
  • Bảng xếp hạng
  • Bảng Huy hiệu
  • LIVE trực tuyến
  • Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập

Bài tập / Bài đang cần trả lời

Cấp học Đại học Cấp 3 (Trung học phổ thông) - Lớp 12 - Lớp 11 - Lớp 10 Cấp 2 (Trung học cơ sở) - Lớp 9 - Lớp 8 - Lớp 7 - Lớp 6 Cấp 1 (Tiểu học) - Lớp 5 - Lớp 4 - Lớp 3 - Lớp 2 - Lớp 1 Trình độ khác Môn học Âm nhạc Mỹ thuật Toán học Vật lý Hóa học Ngữ văn Tiếng Việt Tiếng Anh Đạo đức Khoa học Lịch sử Địa lý Sinh học Tin học Lập trình Công nghệ Giáo dục thể chất Giáo dục Công dân Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngoại ngữ khác Xác suất thống kê Tài chính tiền tệ Giáo dục kinh tế và pháp luật Hoạt động trải nghiệm Khoa học tự nhiên Khoa học xã hội Tự nhiên & xã hội Bằng lái xe Tổng hợp Hà Hoàng Hóa học - Lớp 1009/03/2018 21:43:24Nhận biết các dung dịch mất nhãn: H2SO4, HCl, NaOH, Na2SO4, HNO31.Nhận biết các dung dịch mất nhãnA. H2SO4, HCL,NAOH,Na2SO4, HNO3B. K2SO3 . K2SO4, K2S KNO3C.NaI,NACL, Na2SO4,Na2S , NaNO3D.H2S,H2SO4 ,HNO3 HCL9 trả lời + Trả lời Hỏi chi tiết Trợ lý ảoHỏi gia sư Học gia sư 75.989lazi logo×

Đăng nhập

Đăng nhập fb Đăng nhập với facebook gg Đăng nhập với google Đăng ký | Quên mật khẩu?

Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).

9 trả lời

Thưởng th.10.2024

Xếp hạng

8846 Phạm Ngọc Na09/03/2018 21:51:351.Nhận biết các dung dịch mất nhãnA. H2SO4, HCL,NAOH,Na2SO4, HNO3B. K2SO3 . K2SO4, K2S KNO3C.NaI,NACL, Na2SO4,Na2S , NaNO3D.H2S,H2SO4 ,HNO3 HCLMở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời(?) Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập 8645 Phạm Ngọc Na09/03/2018 21:52:16 a)Lấy mẫu thử của 4 ddịch: Dùng quỳ tím để phân biệt 4 mẫu thử: +Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl +Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH +Quỳ tím không đổi màu là dd NaCl,NaN03 Dùng dd AgN03 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd NaCl AgN03+NaCl=>AgCl+NaN03 +Mẫu thử không hiện tượng là dd NaN03 b)Lấy mẫu thử của 4 ddịch: Dùng quỳ tím để phân biệt 4 mẫu thử: +Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl,HN03(nhóm I) +Quỳ tím không đổi màu là dd KCl,KN03(nhóm II) Dùng dd AgN03 để phân biệt 2 mẫu thử nhóm I +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl AgN03+HCl=>AgCl+HN03 +Mẫu thử không hiện tượng là dd HN03 Dùng dd AgN03 để phân biệt tiếp mẫu thử nhóm II +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd KCl KCl+AgN03=>AgCl+KN03 +Mẫu thử không hiện tượng là dd KN03 c)Lấy mẫu thử của 3 ddịch: Dùng dd BaCl2 để phân biệt 3 mẫu thử: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd K2S04 K2S04+BaCl2=>BaS04+2KCl +Mẫu thử không hiện tượng là dd KCl,KN03 Dùng dd AgN03 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd KCl AgN03+KCl=>AgCl+KN03 +Mẫu thử không hiện tượng là dd KN03 d)Lấy mẫu thử của 3 ddịch: Dùng dd BaCl2 để phân biệt 3 mẫu thử: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd H2S04 H2S04+BaCl2=>BaS04+2HCl +Mẫu thử không hiện tượng là dd HCl,HN03 Dùng dd AgN03 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl AgN03+HCl=>AgCl+HN03 +Mẫu thử không hiện tượng là dd HN03 e)Lấy mẫu thử của 5 ddịch: Dùng quỳ tím để phân biệt 5 mẫu thử: +Quỳ tìm hóa xanh là dd Ba(OH)2 +Quỳ tím hóa đỏ là dd H2S04,HN03(nhóm I) +Quỳ tím không đổi màu là dd Na2S04,KCl(nhóm II) Dùng dd BaCl2 để phân biệt 2 mẫu thử nhóm I +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd H2S04 BaCl2+H2S04=>BaS04+2HCl +Mẫu thử không hiện tượng là dd HN03 Dùng dd BaCl2 đẻ phân biệt 2 mẫu thử nhóm II +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd Na2S04 Na2S04+BaCl2=>BaS04+2NaCl +Mẫu thử không hiện tượng là dd KCl f)Lấy mẫu thử cũa 4 ddịch: Dùng quỳ tím để phân biệt 4 mẫu thử: +Quỳ tím hóa xanh là dd Ca(OH)2,NaOH(nhóm I) +Quỳ tím không đổi màu là dd CaCl2,Ca(NO3)2(nhóm II) Dùng dd H2S04 để phân biệt 2 mẫu thử nhóm I +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd Ca(OH)2 Ca(OH)2+H2S04=>CaS04+2H20 +Mẫu thử không hiện tượng là dd NaOH Dùng dd AgN03 để phân biệt mẫu thử nhóm II +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd CaCl2 CaCl2+2AgN03=>Ca(N03)2+2AgCl +Mẫu thử không hiện tượng là dd Ca(N03)2 g)Lấy mẫu thử của 5 ddịch: Dùng quỳ tím để phân biệt 5 mẫu thử: +Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl +Quỳ tím hóa xanh là dd Ba(OH)2,KOH(nhóm I) +Quỳ tím không đổi màu là dd NaCl,Na2S04(nhóm II) Dùng dd H2S04 để phân biệt 2 mẫu thử nhóm I +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd Ba(OH)2 Ba(OH)2+H2S04=>BaS04+2H20 +Mẫu thử không hiện tượng là dd KOH Dùng dd BaCl2 để phân biệt 2 mẫu thử nhóm II +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd Na2S04 Na2S04+BaCl2=>BaS04+2NaCl +Mẫu thử không hiện tượng là dd NaCl h)Lấy mẫu thử của 3 ddịch: Dùng dd AgN03 để phân biệt 3 mẫu thử: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng nhạt là dd NaBr NaBr+AgN03=>AgBr+NaN03 +Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng đậm là dd NaI NaI+AgN03=>AgI+NaN03 +Mẫu thử không hiện tượng là dd NaF i)Lấy mẫu thử của 5 ddịch: Dùng quỳ tím để phân biệt 5 mẫu thử: +Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH +Quỳ tím khồng đổi màu là dd Na2C03,NaCl,K2S04,NaBr Dùng dd HCl để phân biệt 4 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện sủi bọt khí là dd Na2C03 Na2C03+2HCl=>2NaCl+H20+C02 +Mẫu thử không hiện tượng là dd NaCl,K2S04,NaBr Dùng dd BaCl2 để phân biệt 3 mẫu thử: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd K2S04 BaCl2+K2S04=>BaS04+2KCl +Mẫu thử không hiện tượng là dd NaCl,NaBr Dùng dd AgN03 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd NaCl AgN03+NaCl=>AgCl+NaN03 +Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng nhạt là dd NaBr NaBr+AgN03=>AgBr+NaN03 j)Lấy mẫu thử của 4 ddịch: Dùng dd AgN03 để phân biệt 4 mẫu thử: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd KCl KCl+AgN03=>AgCl+KN03 +Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng nhạt là dd KBr KBr+AgN03=>AgBr+KN03 +Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng đậm là dd KI KI+AgN03=>AgI+KN03 k)Lấy mẫu thử của 5 ddịch: Lần lượt lấy mẫu thử của 5 dd tác dụng với nhau: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng xanh là dd MgCl2,NaOH(nhóm I) MgCl2+2Na0H=>Mg(OH)2+2NaCl +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd BaCl2 và H2S04(nhóm II) BaCl2+H2S04=>BaS04+2HCl +Mẫu thử không hiện tượng là dd NH4Cl Dùng quỳ tím để phân biệt 2 mẫu thử nhóm I: +Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH +Quỳ tím không đổi màu là dd MgCl2 Dùng quỳ tím để phân biệt 2 mẫu thử nhóm II: +Quỳ tím hóa đỏ là dd H2S04 +Quỳ tím không đổi màu là dd BaCl2 (quỳ tím chỉ là chất nhận biết không là hóa chất)Điểm từ người đăng bài:0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi5612 Tiểu Khả Ái09/03/2018 22:54:19A. H2SO4, HCL,NAOH,Na2SO4, HNO3Lấy mẫu thử của 5 ddịch:Dùng quỳ tím để phân biệt 5 mẫu thử:+Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl, H2SO4,HNO3 (nhóm 1)+Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH+Quỳ tím không đổi màu là dd Na2SO4Dùng dd BaCl2 để phân biệt 3 mẫu thử còn lại trong nhóm 1:+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2HCl+Mẫu thử không hiện tượng là HNO3,HClDùng dd AgNO3 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại:+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HClAgNO3 + HCl---->AgCl+HNO3+Mẫu thử không hiện tượng là HNO3 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi2910 Tiểu Khả Ái10/03/2018 19:54:58B. K2SO3 , K2SO4, K2S, KNO3Lấy mẫu thử của 4 ddịch:- Cho HCl vào lần lượt các mẫu thử, nếu:+ Mẫu thử xuất hiện khí có mùi hắc là K2SO3K2SO3 + 2HCl ---> 2KCl + SO2 + H2O+ Mẫu thử nào xuất hiện khí mùi trứng thối là K2SK2S + 2HCl ---> 2KCl + H2S+ Mẫu thử không hiện tượng là K2SO4, KNO3- Cho dd BaCl2 vào 2 dd chưa nhận biết đc là K2SO4 và KNO3, nếu:+ Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là K2SO4K2SO4 + BaCl2 ----> 2KCl + BaSO4+ Mẫu thử nào không xảy ra hiện tượng là KNO3 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi265 Tiểu Khả Ái10/03/2018 19:59:23C.NaI,NACL, Na2SO4,Na2S , NaNO3Lấy mẫu thử của 5 ddịch:+ Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên -> Tạo khí mùi trứng thối (H2S) với HCl là Na2S: Na2S + 2HCl -> 2NaCl + H2S↑ -> Không hiện tượng: Na2SO4, NaNO3, NaCl,NaI (nhóm 1)+ Cho dd BaCl2 vào mỗi chất trong nhóm 1: -> Không hiện tượng: NaNO3, NaCl,NaI -(nhóm 2) -> Tạo kết tủa với BaCl2: Na2SO4 Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4↓ + Nhóm 2 ta cho dd AgNO3 vào: -> Không hiện tượng: NaNO3 -> Tạo kết tủa trắng với AgNO3 là NaCl NaCl + AgNO3 -> AgCl↓ + NaNO3-> Tạo kết tủa vàng đậm là NaI NaI + AgNO3 -> AgI↓ + NaNO3 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi214 Tiểu Khả Ái10/03/2018 20:10:37D.H2S,H2SO4 ,HNO3 HCLLấy mẫu thử của 4 ddịch:+ Cho dd BaCl2 vào các mẫu thử, nếu:+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4↓ + 2HCl+Mẫu thử không hiện tượng là HNO3,HCl, H2S-Cho dd CuCl2 vào 3 mẫu thử chưa nhận biết đc, nếu:+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa đen là H2S CuCl2 + H2S ----> CuS↓ + 2HClMẫu thử không hiện tượng là HCl và HNO3- Dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại:+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HClAgNO3 + HCl---->AgCl↓ + HNO3+Mẫu thử không hiện tượng là HNO3 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi122 NoName.39127627/12/2018 18:20:15Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết cac dung dịch mất nhãn sau a) HCl,NaOH,NaCl,Na2SO4 b) H2SO4,KOH,Na2SO4,KCl Báo cáo Bình luận: 0 Gửi123 NoName.41484314/02/2019 20:08:46Bằng pp hóa học hãy nhận biết các lọ đ mất nhã sauNaOH, HCl,H2SO4,Na2SO4,NaCl Báo cáo Bình luận: 0 Gửi102 NoName.41485514/02/2019 20:16:52Hòa tan 8 g hỗn hợp 2 Kl Fe và Mg = dd H2SO4 20%(vừa đủ). Sau p/ư thu dc dd X và giải phóng4,48l khí đktca, Tính thành phần phần trăm mỗi KL hỗn hợp ban đâub, Tính khối lg dd H2SO4 đã dùngc, Cho dd X đi qua dd Ba(OH)2. Sau p/ư thu dc kết tủa Y, lọc kết tủa nung ngoài không khí đến khối lg ko đổi thu dc m g chất rắn Z. Tìm giá trị của m Báo cáo Bình luận: 0 Gửi

Trả lời nhanh trong 10 phútnhận thưởng

Xem chính sách

Nhận biết các dung dịch mất nhãnH2SO4 HCl NaOH Na2SO4 HNO3Hóa học - Lớp 10Hóa họcLớp 10

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎIHọc tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội
Fanpage: https://www.fb.com/lazi.vn
Group: https://www.fb.com/groups/lazi.vn
Kênh FB: https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB
LaziGo: https://go.lazi.vn/join/lazigo
Discord: https://discord.gg/4vkBe6wJuU
Youtube: https://www.youtube.com/@lazi-vn
Tiktok: https://www.tiktok.com/@lazi.vn
Bài tập liên quan

Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong các trường hợp sau: Thổi hỗn hợp khí gồm CO2, SO3 vào dung dịch BaCl2 (Hóa học - Lớp 10)

6 trả lời

Hãy viết PTHH biểu diễn các quá trình hóa học sau (Hóa học - Lớp 10)

2 trả lời

Viết phương trình hóa học chứng minh H2S có tính khử mạnh hơn SO2 (Hóa học - Lớp 10)

1 trả lời

Viết pt phản ứng khi cho oxi tác dụng với Mg; C; N2; P; Al; FeS; C6H1206; C2H5OH (Hóa học - Lớp 10)

2 trả lời

Hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 chia làm 2 phần bằng nhau: Phần 1 hòa tan vào dd H2SO4 loãng dư thu 2.24 lít H2 dktc và dd Y (Hóa học - Lớp 10)

1 trả lời

Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl 2M (lấy dư 10% so với lượng cần dùng ) sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác, đốt cháy m gam X trong khí clo dư thu được 48,7g hỗn hợp muối (Hóa học - Lớp 10)

2 trả lời

Tính phần trăm thể tích của O3 trong hỗn hợp ban đầu? (Hóa học - Lớp 10)

0 trả lời

Đun nóng 4.8 gam bột Mg với 9.6 gam lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí), thu được chất rắn X (Hóa học - Lớp 10)

1 trả lời

Cho Clo phản ứng với 30.9g NaBr. Sau một thời gian thu được 26.45g muối. Tính hiệu suất phản ứng (Hóa học - Lớp 10)

1 trả lời

Từ 1,6 triệu tấn quặng chứa 60% FeS2, người ta sản xuất được bao nhiêu kg H2SO4? (Hóa học - Lớp 10)

6 trả lờiBài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hợp chất X được tạo thành từ 10 nguyên tử của 4 nguyên tố. Tổng số hạt mang điện của X bằng 84 (Hóa học - Lớp 10)

1 trả lời

Tổng số electron trong anion AB³⁻ là 32. Trong hạt nhân A cũng như trong hạt nhân B số proton bằng số neutron (Hóa học - Lớp 10)

1 trả lời

Công thức phân tử của A là? (Hóa học - Lớp 10)

1 trả lời

Cấu hình electron ngoài cùng của nguyên tử của nguyên tố X là 5p^5 (Hóa học - Lớp 10)

0 trả lời

Hai nguyên tố A, B tạo thành hợp chất X (ZA, ZB ≤ 105). Khi đốt nóng X đến 800°C tạo ra đơn chất A (Hóa học - Lớp 10)

0 trả lời

Công thức phân tử của A là? (Hóa học - Lớp 10)

0 trả lời

Công thức phân tử của M là? (Hóa học - Lớp 10)

0 trả lời

Hợp chất X có công thức phân tử là MxRy trong đó M chiếm 52,94% về khối lượng. Biết x + y = 5 (Hóa học - Lớp 10)

0 trả lời

Cấu hình electron của M, R lần lượt là? (Hóa học - Lớp 10)

0 trả lời

Magnesium (Mg) là một trong những nguyên tố vi lượng đóng vai trò quan trọng của cơ thể, giúp xương chắc khỏe, tím khỏe mạnh và lượng đường trong máu bình thường. Tỉ lệ phần trăm số nguyên từ các đồng vị của magnesium được xác định theo phổ khối lượng như hình dưới đây (biết rằng điện tích z của các ion đồng vị của magnesium đều bằng +2): (Hóa học - Lớp 10)

1 trả lời Xem thêm Trắc nghiệm Hóa học Lớp 10 mới nhất

Dùng để loại bỏ gỉ thép; sản xuất chất tẩy rửa nhà vệ sinh, các hợp chất vô cơ và hữu cơ phục vụ cho đời sống, sản xuất… là ứng dụng của

Thuốc thử để phân biệt dung dịch NaCl và NaNO3 là

Nhỏ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa dung dịch hydrohalic acid thì thấy không có hiện tượng xảy ra. Công thức của hydrohalic acid đó là

Dung dịch hydrohalic acid nào không được bảo quản trong lọ thủy tinh?

Trong các ion halide X−, ion có tính khử mạnh nhất là

Phản ứng nào dưới đây chứng minh tính khử của các ion halide?

Nguyên nhân chủ yếu làm tăng độ mạnh của các acid theo dãy từ HF đến HI là do

Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là

Khi phản ứng với sulfuric acid đặc thì: (1) Ion Cl− khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2. (2) Ion Br− khử H2SO4 trong dung dịch ...

Cho phản ứng: NaCl + H2SO4 đặc Sản phẩm thu được là

Xem thêm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

Bảng xếp hạng thành viên11-2024 10-2024 Yêu thích1Ngọc9.780 điểm 2Đặng Mỹ Duyên7.267 điểm 3Little Wolf6.674 điểm 4ღ_Hoàng _ღ6.493 điểm 5Vũ Hưng5.206 điểm1Little Wolf11.289 điểm 2Chou9.506 điểm 3Đặng Mỹ Duyên7.094 điểm 4Quyên6.310 điểm 5Thanh Lâm6.021 điểm1Hoàng Huy2.882 sao 2ღ__Thu Phương __ღ2.862 sao 3Nhện2.777 sao 4pơ1.751 sao 5BF_ xixin1.328 sao
Thưởng th.10.2024
Bảng xếp hạng
Trang chủ Giải đáp bài tập Đố vui Ca dao tục ngữ Liên hệ Tải ứng dụng Lazi
Giới thiệu Hỏi đáp tổng hợp Đuổi hình bắt chữ Thi trắc nghiệm Ý tưởng phát triển Lazi
Chính sách bảo mật Trắc nghiệm tri thức Điều ước và lời chúc Kết bạn 4 phương Xem lịch
Điều khoản sử dụng Khảo sát ý kiến Xem ảnh Hội nhóm Bảng xếp hạng
Tuyển dụng Flashcard DOL IELTS Đình Lực Mua ô tô Bảng Huy hiệu
Thơ văn danh ngôn Từ điển Việt - Anh Đề thi, kiểm tra Xem thêm
Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ LaziMã số doanh nghiệp: 0108765276Địa chỉ: Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà NộiEmail: lazijsc@gmail.com - ĐT: 0387 360 610Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Văn Cao© Copyright 2015 - 2024 Lazi. All rights reserved.×Trợ lý ảo Trợ lý ảo×Gia sư Lazi Gia sư

Từ khóa » Nhận Biết H2so4 Hno3 Naoh