"ngậm" Là Gì? Nghĩa Của Từ Ngậm Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Trung"ngậm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ngậm

ngậm miệng không nói
閉口無言。
叼; 噆
miệng ngậm điếu thuốc.
嘴里叼著煙券卷。
含; 噙
ngậm một ngụm nước
含一口水。
miệng ngậm kẹo.
嘴里含著糖。
cười đến mức không ngậm miệng lại được.
笑得合不上嘴。
miệng ngậm tẩu thuốc.
噙著煙袋。 銜
én ngậm bùn
燕子銜泥。
ông ta ngậm một cái tẩu hút thuốc to.
他銜著一個大煙斗。 咬緊。
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ngậm

- đgt. 1 Mím môi lại để giữ cho miệng ở trạng thái khép kín; trái với há: ngậm chặt miệng. 2. Giữ ở miệng hoặc trong miệng: ngậm thuốc Mồm ngậm kẹo. 3. Nén chịu đựng: ngậm oan ngậm đắng ra về.

nđg. 1. Giữ trong miệng. Đắng như ngậm bồ hòn. Ngậm miệng để khỏi bật ra tiếng kêu. 2. Giữ lại trong lòng. Ngậm hờn.

Từ khóa » Kẹo Ngậm Tiếng Trung Là Gì