Ngày Kỷ Niệm Cưới – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Ngày kỷ niệm cưới là một ngày để kỷ niệm một lễ cưới đã diễn ra. Những người đã kết hôn thường ghi dấu lễ kỷ niệm ngày kết hôn của họ bằng những cách đặc biệt. Những người khác có thể gửi cho đôi vợ chồng những món quà thích hợp cho số năm kết hôn của họ. Những món quà này khác nhau ở mỗi nước. Một ví dụ, ở Vương quốc Liên hiệp Anh, lễ kỷ niệm 7 năm ngày cưới được gọi là Lễ kỷ niệm Đồng (Copper Anniversary), kỷ niệm 10 năm được gọi là Lễ kỷ niệm Nhôm (Aluminium Anniversary). Ở Mỹ, những ngày này được kỷ niệm bằng các món quà lần lượt bằng len và thiếc. Lễ kỷ niệm năm thứ 7 và năm thứ 10 thường phổ biến ở Anh, bên cạnh Đám cưới Bạc (năm thứ 25) và Đám cưới Vàng (năm thứ 50).
Ở các nước Thịnh vượng chung, một đôi vợ chồng có thể nhận được một lời chúc mừng từ vị quốc vương của Anh vào những ngày kỷ niệm lễ cưới thứ 60, 65, 70 và bất kỳ năm nào sau đó[1]. Việc này được thực hiện bằng cách đệ trình lên Điện Buckingham ở Vương quốc Liên hiệp Anh, hoặc cơ quan Toàn quyền ở các nước Thịnh vượng chung khác[2] Ở Canada, một cặp vợ chồng có thể nhận được lời chúc từ Toàn quyền vào lễ kỷ niêm lần thứ 50 và 65[3]. Ở Úc cũng tương tự như vậy, khi một đôi có thể nhận được thư chúc mừng từ phía Toàn quyền vào lễ kỷ niệm lần thứ 50 và tất cả các lễ kỷ niệm tiếp theo; và Thủ tướng, người lãnh đạo liên bang của phe đối lập, các thành viên địa phương của Quốc hội cũng như Thống đốc bang có thể gửi lời chào tới ngày kỷ niệm cưới và những ngày tương tự[4]. Ở Mỹ, một cặp vợ chồng có thể nhận được lời chúc từ Tổng thống vào bất kỳ lễ kỷ niệm cưới nào đúng hoặc sau 50 năm[5].
Những tín đồ Công giáo Rôma có thể thông qua những giám mục địa phương của họ, gửi yêu cầu lên Giáo hoàng nhờ ban phúc cho ngày kỷ niệm cưới của họ vào những năm đặc biệt (như năm thứ 25, 50, 60..)[6].
Quà kỷ niệm ngày cưới
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách dưới đây liệt kê loại quà tặng kỷ niệm ngày cưới theo từng năm, ở cả truyền thống và hiện đại, biên soạn tại Thư viện Công cộng Chicago:[7][8][9][10]
Năm thứ | Truyền thống | Hiện đại |
---|---|---|
1 | Giấy | Đồng hồ treo tường |
2 | Bông | Đồ sứ |
3 | Đồ da | Pha lê, Thủy tinh |
4 | Vải lanh, Lụa | Đồ điện |
5 | Gỗ | Đồ bằng bạc |
6 | Sắt | Đồ bằng gỗ |
7 | Len, Đồng | Bộ bàn/bộ bút và bút chì |
8 | Đồng | Vải lanh, Đăng ten |
9 | Đồ gốm, Đồ sứ | Đồ da |
10 | Thiếc, Nhôm | Trang sức kim cương |
11 | Thép | Trang sức giả, Đồ phụ tùng |
12 | Lụa | Ngọc trai, Đá quý có màu |
13 | Đăng ten | Vải, Lông thú |
14 | Ngà | Trang sức vàng |
15 | Pha lê | Đồng hồ đeo tay |
16 | Bát đĩa bạc | |
17 | Đồ đạc trong nhà | |
18 | Đồ sứ | |
19 | Đồng | |
20 | Đồ sứ | Bạch kim |
21 | Đồng thau, Nickel | |
22 | Đồng | |
23 | Đồ mạ bạc | |
24 | Nhạc cụ | |
25 | Bạc | Bạc thật |
30 | Ngọc trai | Kim cương |
35 | San hô, Ngọc bích | Ngọc bích |
40 | Hồng ngọc | Hồng ngọc |
45 | Saphire | Saphire |
50 | Vàng | Vàng |
55 | Ngọc lục bảo | Ngọc lục bảo |
60 | Kim cương | Kim cương |
70 | Bạch kim[11] |
Hoa kỷ niệm ngày cưới
[sửa | sửa mã nguồn]Năm thứ | Loại hoa |
---|---|
1 | Cẩm chướng |
2 | Linh lan |
3 | Hướng dương |
4 | Tú cầu |
5 | Cúc Uyên Minh |
6 | Thủy vu |
7 | Lan Nam Phi |
8 | Tử đinh hương |
9 | Thiên điểu |
10 | Thủy tiên |
11 | Tulip (Uất kim hương) |
12 | Mẫu đơn |
13 | Cúc |
14 | Thược dược |
15 | Hoa hồng |
20 | Cúc tây |
25 | Diên vĩ |
28 | Phong lan |
30 | Huệ tây |
40 | Lay-ơn |
50 | Hồng vàng & hoa violet |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ngày kỷ niệm cưới.- ^ “Who is entitled?”. The Monarchy Today. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2007.
- ^ “Wedding anniversaries”. The Monarchy Today. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2007.
- ^ “Messages from the Governor General and Her Majesty The Queen”. The Governor General. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2007.
- ^ “Australian Government: It's an Honour”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2008.
- ^ “White House Greeting”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2007.
- ^ “The Roman Catholic Diocese of Tucson Office of the Bishop”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2008.
- ^ "Wedding Anniversaries," compiled by librarians at the Chicago Public Library's Information Center (December, 2000).
- ^ Anderson, Charles. "The Exchange," RQ 25 (1985): 175.
- ^ The World Almanac and Books of Facts. Mahwah, New Jersey: World Almanac Books, 1997.
- ^ World Book Encyclopedia, 1997 ed., s.v. "wedding anniversary."
- ^ Việc sử dụng "Bạch kim" ngày kỷ niệm cưới thứ 70 xuất hiện trong thời hiện đại ngày nay. Ví dụ như ở các trang: The platinum wedding anniversary of Jim and Gladys Till from the Lancaster Guardian Lưu trữ 2009-02-28 tại Wayback Machine; North-west Evening Mail, Tenor and wife toast 70 years of marriage; Portsmouth News They've been around the world in 70 years Lưu trữ 2010-03-26 tại Wayback Machine
- Lễ cưới
- Lễ kỷ niệm
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » đám Cưới Bạc Tiếng Anh Là Gì
-
ĐÁM CƯỚI BẠC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ đám Cưới Bạc Bằng Tiếng Anh
-
ĐÁM CƯỚI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tên Các Năm Kỷ Niệm Ngày Cưới (Wedding Anniversary) - Tunglemat
-
"đám Cưới Bạc" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Đám Cưới Sứ) 25 Years = Silver Jubilee Wedding (Kỷ Niệm 25 Năm ...
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Hôn Nhân - SHEC
-
Marry Blog :: Tên Gọi Các Năm Kỷ Niệm Ngày Cưới
-
WEDDING ANNIVERSARY - Tên Gọi Kỷ Niệm Ngày Cưới Theo Từng ...
-
Kỷ Niệm Ngày Cưới Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ...
-
Kỷ Niệm 2 Năm Ngày Cưới Tiếng Anh La Gì - Thả Rông
-
Silver Wedding Là Gì, Nghĩa Của Từ Silver Wedding | Từ điển Anh - Việt