Nghệ Nhân Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Yên Cư Tiếng Việt là gì?
- mùi vị Tiếng Việt là gì?
- giau giảu Tiếng Việt là gì?
- chuyển dịch Tiếng Việt là gì?
- Rai Tiếng Việt là gì?
- Võ Tánh Tiếng Việt là gì?
- Vương Hộ Tiếng Việt là gì?
- Tức Tranh Tiếng Việt là gì?
- miếu hiệu Tiếng Việt là gì?
- mánh lới Tiếng Việt là gì?
- kêu van Tiếng Việt là gì?
- Tiêu phòng Tiếng Việt là gì?
- ngày sinh Tiếng Việt là gì?
- nao nao Tiếng Việt là gì?
- xá tội Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nghệ nhân trong Tiếng Việt
nghệ nhân có nghĩa là: - dt. Người có tài trong một ngành nghệ thuật như biểu diễn nghệ thuật hoặc làm thủ công mĩ nghệ: nghệ nhân cải lương.
Đây là cách dùng nghệ nhân Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nghệ nhân là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Nghệ Nhân Là Gì
-
Nghệ Nhân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nghệ Nhân" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Nghệ Nhân - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nghệ Nhân Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Nghệ Nhân Bằng Tiếng Việt
-
Nghệ Nhân Là Gì? Các Tiêu Chí Xét Chọn Nghệ Nhân Dân Gian Mới ...
-
Nghệ Nhân Là Gì, Nghĩa Của Từ Nghệ Nhân | Từ điển Việt
-
Nghệ Nhân Là Gì
-
Từ Điển - Từ Nghệ Nhân Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghệ Nhân? Danh Hiệu Nghệ Nhân Là Gì? Các Tiêu Chuẩn Xét Duyệt
-
ĐịNh Nghĩa Nghệ Nhân - Tax-definition
-
Nghệ Nhân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sự Khác Biệt Giữa Nghệ Nhân Và Thợ Thủ Công - Sawakinome