Từ điển Tiếng Việt "nghệ Nhân" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nghệ nhân" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nghệ nhân

- dt. Người có tài trong một ngành nghệ thuật như biểu diễn nghệ thuật hoặc làm thủ công mĩ nghệ: nghệ nhân cải lương.

1. Người làm hàng thủ công, mĩ nghệ có tay nghề khéo léo, có trình độ chế tác kiểu mẫu mới có giá trị thẩm mĩ cao, có khả năng hướng dẫn thợ bạn.

2. Danh hiệu dành cho những người có tài năng sáng tạo mĩ nghệ dân gian.

hd. Người chuyên biểu diễn một bộ môn nghệ thuật hay làm một nghề thủ công mỹ nghệ, có tài nghệ cao. Nghệ nhân trồng hoa kiểng (cây cảnh).

xem thêm: nghệ nhân, nghệ sĩ

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nghệ nhân

nghệ nhân
  • noun
    • artiste, craftsman

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Nghệ Nhân Là Gì