Từ Điển - Từ Nghệ Nhân Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nghệ nhân
nghệ nhân | dt. X. Nghệ-sĩ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
nghệ nhân | - dt. Người có tài trong một ngành nghệ thuật như biểu diễn nghệ thuật hoặc làm thủ công mĩ nghệ: nghệ nhân cải lương. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nghệ nhân | dt. Người có tài trong một ngành nghệ thuật như biểu diễn nghệ thuật hoặc làm thủ công mĩ nghệ: nghệ nhân cải lương. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nghệ nhân | dt (H. nhân: người) Người chuyên vào một nghệ thuật, thường có tài cao: Bà cụ là một nghệ nhân chuyên làm hoa giả rất khéo. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
nghệ nhân | .- Người chuyên về một nghệ thuật và thường sống bằng nghệ thuật ấy, như diễn viên chèo, tuồng, người hát sẩm... |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
nghệ sĩ
nghệ sĩ công huân
nghệ sĩ nhân dân
nghệ sĩ ưu tú
nghệ thuật
* Tham khảo ngữ cảnh
ghệ nhân nặn tò he thoăn thoắt , chỉ loáng một cái , những con vật ngộ nghĩnh đã nằm ngồi vắt vẻo trên những thanh tre vót tròn. |
Anh được tặng danh hiệu nghệ nhân hoa lan. |
Cha tôi là một nghệ nhân trà. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nghệ nhân
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Nghệ Nhân Là Gì
-
Nghệ Nhân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nghệ Nhân" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Nghệ Nhân - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nghệ Nhân Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghệ Nhân Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Nghệ Nhân Bằng Tiếng Việt
-
Nghệ Nhân Là Gì? Các Tiêu Chí Xét Chọn Nghệ Nhân Dân Gian Mới ...
-
Nghệ Nhân Là Gì, Nghĩa Của Từ Nghệ Nhân | Từ điển Việt
-
Nghệ Nhân Là Gì
-
Nghệ Nhân? Danh Hiệu Nghệ Nhân Là Gì? Các Tiêu Chuẩn Xét Duyệt
-
ĐịNh Nghĩa Nghệ Nhân - Tax-definition
-
Nghệ Nhân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sự Khác Biệt Giữa Nghệ Nhân Và Thợ Thủ Công - Sawakinome