Nghĩa Của Từ Cân - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    dụng cụ đo khối lượng
    bàn cân đòn cân cân tạ
    khối lượng được đo
    thêm vào cho nặng cân hơi nhẹ cân
    đơn vị cũ đo khối lượng bằng 16 lạng ta, tức bằng khoảng 0,605 kilogram
    một cân vàng kẻ tám lạng, người nửa cân (tng)
    tên gọi thông thường của kilogram
    một cân đường hai chục cân gạo Đồng nghĩa: kí

    Động từ

    đo khối lượng bằng cái cân
    cân thử xem nặng nhẹ thế nào
    (Khẩu ngữ) cân để lấy ra một khối lượng nhất định của vật
    chị cân cho tôi ba lạng thịt cân nửa cân lạc
    (Khẩu ngữ) cân các vị thuốc đông y theo đơn để làm thành thang thuốc
    cân mấy chén thuốc Đồng nghĩa: bốc, cắt

    Tính từ

    có hai phía ngang bằng nhau, không lệch
    gánh không cân, đầu nặng đầu nhẹ chỉnh lại bức tranh cho cân
    (tam giác hoặc hình thang) có hai cạnh bên bằng nhau
    tam giác cân hình thang cân
    ngang nhau, tương đương với nhau
    lực lượng giữa ta và địch không cân nhau cuộc chiến không cân sức Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/C%C3%A2n »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Cái Cân Nghĩa Là Gì