Nghĩa Của Từ Dân Thường - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
người dân bình thường, không có địa vị, chức vụ gì trong bộ máy chính quyền
thái tử bị truất xuống làm dân thường Đồng nghĩa: dân đen, thứ dân, thường dân Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%C3%A2n_th%C6%B0%E1%BB%9Dng »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Dân Thường
-
Thường Dân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thường Dân - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dân Thường Tiếp Tục được Di Tản Khỏi 'cứ điểm' Azovstal - YouTube
-
Dân Thường - Báo Tuổi Trẻ
-
Dân Thường Trong Chiến Tranh Là Gì ? Quy định Về Bảo Vệ Dân ...
-
Số Dân Thường Syria Thiệt Mạng Do Xung đột Vũ Trang Vượt 300.000 ...
-
Việt Nam Kêu Gọi Thúc đẩy Nỗ Lực Bảo Vệ Dân Thường Trong Xung đột
-
Video Cho Thấy Lính Nga Giết Dân Thường Ukraine - BBC News Tiếng ...
-
Chán Cảnh Sơ Tán, Dân Thường Ukraine Kéo Về Nhà Dù ở Vùng Chiến ...
-
Tấn Công Tại CHDC Congo Khiến Nhiều Dân Thường Thiệt Mạng
-
Dân Thường - Tin Tức Cập Nhật Mới Nhất Tại
-
Nga Hoàn Tất Sơ Tán Dân Thường Khỏi Nhà Máy Thép Azovstal
-
Ukraine Nói 352 Dân Thường đã Thiệt Mạng Trong 4 Ngày Chiến Sự