Thường Dân - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:thường dân

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɨə̤ŋ˨˩ zən˧˧tʰɨəŋ˧˧ jəŋ˧˥tʰɨəŋ˨˩ jəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˧ ɟən˧˥tʰɨəŋ˧˧ ɟən˧˥˧

Danh từ

thường dân

  1. Người dân thường, phân biệt với quân nhân, tăng lữ hoặc với những tầng lớp đặc biệt khác trong xã hội, nói chung Cảnh sát ăn mặc giả thường dân. Giải ngũ về làm thường dân.
  2. Người dân không giữ một chức vụ gì trong chính quyền, không thuộc quân đội. Là thường dân, vẫn có quyền phê bình cán bộ.

Đồng nghĩa

  • lạc dân
  • lê dân
  • dân thường

Dịch

  • Tiếng Anh: commoner

Tham khảo

“Thường dân”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thường dân”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thường_dân&oldid=2118848” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục thường dân 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dân Thường