Thường Dân – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Phân tầng xã hội ở các nền văn minh phi Tây phương
  • 2 Xem thêm
  • 3 Chú thích và tham khảo
  • 4 Đọc thêm
  • 5 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đừng nhầm với Thường Dận.

Thường dân hay còn gọi là dân thường, dân đen hoặc thứ dân, theo cách dùng cũ chỉ đến một người bình thường trong cộng đồng hay trong một quốc gia mà không có nổi một địa vị xã hội đáng kể nào, đặc biệt là người không phải thành viên của Hoàng gia, Hoàng tộc, quý tộc hay cũng chẳng phải một phần của tầng lớp quý tộc. Tùy thuộc vào từng nền văn hóa và giai đoạn khác nhau mà những con người cao quý khác (ví dụ như giáo sĩ) có thể tự mình có được địa vị xã hội cao hơn, hoặc bị coi là thường dân nếu thiếu đi dòng dõi quý tộc.

Phân tầng xã hội ở các nền văn minh phi Tây phương

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà sử học so sánh người Đức là Oswald Spengler đã tìm ra sự phân chia xã hội thành giới quý tộc, linh mục/thầy tu và thường dân vốn xảy ra lặp đi lặp lại ở rất nhiều nền văn minh khác nhau mà ông đã quan sát và nghiên cứu (mặc dù sự phân chia này có thể không tồn tại đối với xã hội tiền văn minh).[1] Lấy ví dụ, ở nền văn minh Babylon, Bộ luật Hammurabi đã đưa ra điều khoản về sự trừng phạt bằng búa nghiền đối với hành vi gây hại cho quý tộc hơn là cho thường dân.[2]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hệ tư tưởng thống trị
  • Danh sách các cuộc khởi nghĩa nông dân
  • Chủ nghĩa dân túy

Chú thích và tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Spengler, Oswald (1922). The Decline of the west(An abridged edition). Vintage Books, 2006. tr. passim, see esp 335–337. ISBN 1-4000-9700-2.
  2. ^ Western Civilization: Ideas, Politics, and Society By Marvin Perry, Myrna Chase, Margaret C. Jacob, James R. Jacob, page 13

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • The common people: a history from the Norman Conquest to the present J. F. C. Harrison Fontana Press (1989)
  • The concept of class: a historical introduction Peter Calvert Palgrave Macmillan (1985)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Tầng lớp xã hội
  • Đẳng cấp
  • Phân tầng xã hội
Theo nhân khẩu học
Theo tình trạng pháp lý
  • Ngoại kiều
    • Hoa kiều
    • Người phương Tây
    • Người Nhật
    • Người Hàn
  • Việt kiều
  • Công dân
    • Đa quốc tịch
    • Bản xứ
    • Nhập tịch
  • Tội phạm
Theo màu "cổ áo"
  • Cổ cồn hồng
  • Cổ cồn trắng
  • Cổ cồn vàng
  • Cổ cồn xám
  • Cổ cồn xanh
  • Cổ cồn xanh lá
Theo kiểu mẫu
Giai cấp thống trị
  • Chính giới (Giới chính trị gia)
  • Gia tộc vua chúa (Hoàng tộc/Hoàng gia)
  • Hanseaten
  • Patrician
  • Tầng lớp quý tộc
Tầng lớp trí thức
  • Công nhân tri thức
  • Giáo sĩ / Tăng lữ
  • Giáo sư - Tiến sĩ
Việt Nam
  • Sĩ phu Bắc Hà
Tầng lớp chiến binh
  • Chhetri (Nepal)
  • Chiến binh Sparta (Hy Lạp cổ đại)
  • Cô-dắc (người Slav)
  • Harii
  • Hashashin (Hồi giáo Trung Đông)
  • Hiệp sĩ (châu Âu)
  • Samurai (Nhật Bản)
Việt Nam
  • Kiêu binh (thời Lê trung hưng)
  • Bộ đội Cụ Hồ (thời đại Hồ Chí Minh)
Văn minh Aztec
  • Cuāuh
  • Ocēlōtl
Ấn Độ
  • Kshatriya
  • Yadav
  • Nair
  • Vanniyar
Tầng lớp thượng lưu
  • Đại tư sản
  • Điền chủ / Đại địa chủ
  • Gentry
  • Giới quý tộc
  • Giới tinh hoa
  • Lãnh chúa (Anh Quốc)
  • Lãnh chúa (Đức)
  • Lãnh chúa (Pháp)
  • Overclass
  • Superclass
  • Tài phiệt Nga
  • Tài phiệt Ukraina
  • Trâm anh thế phiệt
  • Trùm tư bản (Hoa Kỳ)
  • Trùm tư bản vô đạo (Hoa Kỳ)
Tầng lớp sáng tạo
  • Người tự do phóng khoáng
Tầng lớp trung lưu
  • Địa chủ
  • Thổ hào (Nhật Bản)
  • Hạ trung lưu
  • Thượng trung lưu
  • Tiểu tư sản
  • Tư sản
Giai cấp công nhân
  • Công nhân nghèo
  • Vô sản
  • Vô sản lưu manh
Tầng lớp hạ lưu
  • Bần cố nông (Nông dân nghèo)
  • Người sống ngoài vòng pháp luật / Tù nhân
  • Nô lệ / Nô tỳ
  • Kẻ đứng ngoài xã hội
  • Plebeian
  • Tá điền / Nông nô
  • Thường dân
  • Untouchable
Theo quốc giahoặc vùng miền
  • Tầng lớp xã hội ở Campuchia
  • Tầng lớp xã hội ở Colombia
  • Tầng lớp xã hội ở Ecuador
  • Tầng lớp xã hội ở Haiti
  • Tầng lớp xã hội ở Hoa Kỳ
  • Tầng lớp xã hội ở Iran
  • Tầng lớp xã hội ở Italia
  • Tầng lớp xã hội ở New Zealand
  • Tầng lớp xã hội ở Pháp
  • Cơ cấu xã hội România
  • Cơ cấu xã hội Sri Lanka
  • Tầng lớp xã hội ở Tây Tạng
  • Cơ cấu xã hội tại Vương quốc Anh
Trong lịch sử
  • Khu vực Á Đông thời cổ xưa
  • Đế chế Ottoman
  • Hy Lạp cổ đại
  • La Mã cổ đại
  • Châu Âu thời kỳ tiền công nghiệp
  • Liên Xô cũ
Lý luận
  • Mô hình Gilbert
  • Lý thuyết giai cấp của Mác
  • Lý thuyết chiếc thìa và tầng lớp
  • Mudsill theory
  • New class
  • Three-component theory of stratification
Liên quan
  • Chattering classes
  • Đấu tranh giai cấp
  • Phân biệt giai cấp
  • Phân biệt đẳng cấp
  • Classicide
  • Xã hội không giai cấp
  • Euthenics
  • Nhà giàu mới nổi / Parvenu
  • Thổ hào Trung Quốc
  • Đại gia Việt Nam
    • Tỷ phú nông dân
  • Người nghèo / Hộ nghèo
  • Social stigma
  • Subaltern (postcolonialism)
  • Thể loại Tầng lớp xã hội
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thường_dân&oldid=70428890” Thể loại:
  • Phân chia xã hội
  • Tá điền
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Thường dân 17 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Dân Thường