Nghĩa Của Từ Đất - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    chất rắn ở trên đó người và các loài động vật, thực vật sinh sống; đối lập với trời hoặc với biển, nước
    đứng trên mặt đất chôn sâu dưới đất đầu đội trời, chân đạp đất (tng)
    chất rắn làm thành lớp trên cùng của bề mặt Trái Đất, gồm những hạt vụn khoáng vật không gắn chặt với nhau và nhiều chất hữu cơ gọi là mùn, trên đó có thể trồng trọt được
    đất bồi cuốc đất trồng rau
    khoảng mặt đất trên đó có thể trồng trọt được
    đất canh tác không một tấc đất cắm dùi tấc đất tấc vàng
    khoảng mặt đất không phải là ruộng
    đất ở cả đất và ruộng là hai hecta
    vật liệu gồm thành phần chủ yếu là đất (thường là đất sét)
    nồi đất nhà tranh vách đất
    vùng có người ở, trong quan hệ với cộng đồng người sinh sống ở đó
    quê cha đất tổ đất mẹ
    chỗ đất tốt để làm nhà cửa hoặc đặt mồ mả, theo thuật phong thuỷ
    thầy địa lí đi tìm đất được đất đất dữ
    nơi thuận lợi cho một hoạt động nào đó
    tìm đất hoạt động không có đất dung thân
    (Phương ngữ) ghét
    người bẩn, kì ra đầy đất Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90%E1%BA%A5t »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » đất Có Nghĩa Là Gì