Nghĩa Của Từ Điếc - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    mất khả năng nghe, do tai bị tật
    bị điếc bẩm sinh cháu bé vừa câm vừa điếc Đồng nghĩa: nặng tai, nghễnh ngãng
    không còn khả năng phát ra tiếng bình thường như những vật cùng loại
    lựu đạn điếc bánh pháo có nhiều quả bị điếc
    không phát triển như bình thường, bị khô và quắt lại (thường nói về quả)
    cau điếc đu đủ điếc Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90i%E1%BA%BFc »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Dịch Từ điếc