Nghĩa Của Từ Dịu - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
có tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần
ánh sáng dịu hương hoa bưởi rất dịukhông còn gay gắt nữa, mà đã làm cho có một cảm giác dễ chịu
dịu giọng những lời an ủi làm dịu bớt nỗi đau Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%E1%BB%8Bu »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Từ Dịu
-
Dịu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dịu" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Dịu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Dịu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "dịu" - Dictionary ()
-
'dịu Dàng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ "dịu Dàng" Thuộc Từ Loại Từ. - Hoc24
-
Dịu Dàng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dịu Dàng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Combo Làm Sạch, Cấp ẩm Dịu Nhẹ Từ Hoa Hồng - Tặng Nước Tẩy Trang ...
-
Tra Từ: Dịu - Từ điển Hán Nôm
-
Tinh Chất GGG Uniq Booster Chaga 100 Ampoule Từ Nấm ... - Watson
-
Khuyên Tai Tròn Titan 4 Kích Cỡ Từ Dịu Dàng đến Cá Tính, Hầm Hố