Từ điển Tiếng Việt "dịu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dịu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dịu

- t. 1 Có tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần. Mùa xuân nắng dịu. Ánh trăng mát dịu. Màu xanh nhạt rất dịu. 2 (hay đg.). Không còn gay gắt nữa, mà đã làm cho có một cảm giác dễ chịu. Cơn đau đã dịu. Dịu giọng. Làm dịu tình hình. // Láy: dìu dịu (ý mức độ ít).

nt. 1. Êm dần, không gắt nữa: Cơn ho đã dịu. 2. Không gắt: Vị nước mắm rất dịu. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dịu

dịu
  • adj
    • solf; sweet
      • ánh sáng dịu: solf light
    • Less acute; less tense
      • làm dịu tình hình: to make the situation less tense
smooth
  • mùi dịu: smooth flavour
  • vị dịu: smooth flavour
  • bán hàng dịu dàng
    soft sell
    bộ phận làm dịu
    softener
    cà phê vị dịu
    mild coffee
    cà phê vị dịu
    sweet coffee
    dịu dàng
    dulcet
    êm dịu
    mild
    làm dịu
    blanch
    làm dịu
    dulcify
    làm dịu
    edulcorate
    làm dịu
    sweeten
    mùi thơm dịu
    bland flavour
    ngọt dịu
    bland
    sự làm dịu
    dulcification
    sự làm dịu
    edulcoration
    sự ướp muối dịu
    delicate cure
    vị ngọt dịu
    bland flavour

    Từ khóa » Từ Dịu