Từ Điển - Từ Dịu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dịu
dịu | - t. 1 Có tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần. Mùa xuân nắng dịu. Ánh trăng mát dịu. Màu xanh nhạt rất dịu. 2 (hay đg.). Không còn gay gắt nữa, mà đã làm cho có một cảm giác dễ chịu. Cơn đau đã dịu. Dịu giọng. Làm dịu tình hình. // Láy: dìu dịu (ý mức độ ít). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dịu | tt. 1. Có mức độ êm, nhẹ, gây cảm giác dễ chịu: nắng dịu o Mùi thơm rất dịu. 2. Giảm bớt sự gay gắt, gây cảm giác dễ chịu hơn: dịu giọng o cơn đau dịu xuống. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dịu | tt, trgt 1. Êm đi: Giọng anh dịu xuống (Lê Anh Xuân) 2. Không gay gắt nữa: Cơn đau đã dịu 3. Bớt đi: Giá hàng đã dịu; Nóng đã dịu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
dịu | 1. tt. Êm, dễ chịu không gay gắt: Tiếng nói rất dịu, trời chiều nắng dịu. 2. dt. Tắt, êm rồi: Cơn cháy đã dịu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
dịu | t. Êm, yên, không gay gắt nữa: Cơn đau đã dịu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
dịu | Êm, yên, mềm, không gay-gắt: Cơn tức đã dịu. Lời nói dịu. Khế dịu. Nước mắm dịu. Trời dịu v.v. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
dịu dàng con gái, nết na học trò
dịu hiền
dịu ngọt
dịu nhỉu
dịu oặt
* Tham khảo ngữ cảnh
Thấy Trác làm lụng có vẻ mệt nhọc , bà động lòng thương , dịu dàng , âu yếm bảo : Nắng quá thì để đến chiều mát hãy quét con ạ. |
Nàng cũng dịu dàng đáp lại : Chả còn mấy , mẹ để con quét nốt. |
áo nàng ướt , lại thêm gió quạt , nên nàng thấy một thứ mát dịu dàng thấm thía cả thân thể , làm da thịt nàng đê mê , như khi ta lẹ làng đưa tay trên tấm nhung. |
Nắng nhạt lan rải trên khu vườn ; ánh sáng dìu dịu như chiếu qua miếng kính ráp. |
Trác cũng dịu giọng : Tôi có ra khỏi nhà này cũng chẳng thiếu gì người làm... Có cơm có gạo thì mượn ai mà chẳng được ! Phải , mượn ai mà chẳng được ! Rồi bà xỉa xói vào mặt Trác nói tiếp : Nhưng bà không mượn ! Những con sen , con đòi giỏi bằng vạn mày có hàng xiên , lấp sông , lấp ao không hết , nhưng bà nhất định không mượn đấy !... Chẳng riêng tây gì cả. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dịu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Dịu
-
Dịu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dịu" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Dịu - Từ điển Việt
-
Từ Dịu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "dịu" - Dictionary ()
-
'dịu Dàng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ "dịu Dàng" Thuộc Từ Loại Từ. - Hoc24
-
Dịu Dàng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dịu Dàng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Combo Làm Sạch, Cấp ẩm Dịu Nhẹ Từ Hoa Hồng - Tặng Nước Tẩy Trang ...
-
Tra Từ: Dịu - Từ điển Hán Nôm
-
Tinh Chất GGG Uniq Booster Chaga 100 Ampoule Từ Nấm ... - Watson
-
Khuyên Tai Tròn Titan 4 Kích Cỡ Từ Dịu Dàng đến Cá Tính, Hầm Hố