Nghĩa Của Từ Đớn Hèn - Từ điển Việt
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
hèn đến mức không còn giữ được tư cách, phẩm giá, rất đáng khinh
kẻ đớn hèn Đồng nghĩa: đê hèn, hèn đớn, ươn hèn Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90%E1%BB%9Bn_h%C3%A8n »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Từ đớn Hèn Nghĩa Là Gì
-
đớn Hèn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đớn Hèn" - Là Gì?
-
Đớn Hèn
-
đớn Hèn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đớn Hèn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ đớn Hèn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'đớn Hèn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
đớn Hèn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ Hèn đớn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đớn Hèn' Trong Từ điển ... - Cồ Việt
-
Đớn Hèn Và Nhục Nhã - Hànộimới
-
Thúc Sinh - Một Nhân Vật đớn Hèn | Nguyễn Du
-
Phiếm đàm: LUẬN VỀ CHỮ “HÈN” | NHÀ BÁO TỰ DO CÔNG GIÁO