Từ Điển - Từ đớn Hèn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đớn hèn

đớn hèn - t. Hèn đến mức tỏ ra không có chút bản lĩnh, rất đáng khinh. Tư cách đớn hèn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
đớn hèn tt. Rất hèn, tỏ ra không có một chút bản lĩnh, đáng khinh: tư cách đớn hèn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đớn hèn tt Không có tư cách, không giữ được phẩm giá: Con một ông chủ tịch mà đớn hèn đến thế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đớn hèn t. Hèn hạ lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

đớt

đớt đát

đợt

đt

đth

* Tham khảo ngữ cảnh

Vì em có nhiều thằng đớn hèn rót vào tai cái lý lẽ ấy.
Hình như lúc nghe Diêu nói chuyện ấy tôi đã cười khẩy vào cái sự yếu đuối đến đớn hèn của một thằng con trai… Cái quả hôm nay là do tôi đã trồng cái cây mấy năm về trước.
"Ngôi nhà ma ám !"... Người ta rỉa rói vào đứa con gái không chồng mà chửa và ngôi nhà một thời chỉ làm cho người ta thấy cảm giác đớn hèn , thua thiệt.
Nàng hận vì duyên phận hẩm hiu , vì sự đớn hèn của chàng và vì chính nàng.
Vì sao ử Vì rằng dẫu cay đắng tôi vẫn có thể mở lòng chấp nhận nhưng rồi người ta đã quá đớn hèn mà tráo trở , lọc lừa tôi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đớn hèn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ đớn Hèn Nghĩa Là Gì