Nghĩa Của Từ Găng - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    cây bụi, thân và cành có gai, quả tròn màu vàng, thường trồng làm hàng rào.

    Danh từ

    đồ dùng để mang vào bàn tay, được làm từ nhiều loại chất liệu khác nhau
    đeo găng cho khỏi cóng tay Đồng nghĩa: bao tay, bít tất tay, găng tay

    Tính từ

    ở trạng thái có những sự phát triển hoặc những hoạt động được đẩy đến cao độ, tạo nên mâu thuẫn gay gắt
    tình hình găng quá không khí buổi họp đang rất găng Đồng nghĩa: căng thẳng
    (Khẩu ngữ) không chịu nhân nhượng, khăng khăng giữ ý kiến của mình, gây căng thẳng trong quan hệ
    làm găng thấy chồng găng, nên phải đấu dịu Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/G%C4%83ng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Gàng Từ điển Tiếng Việt