Nghĩa Của Từ Giống - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    vật dùng để sản xuất ra những vật đồng loại, trong trồng trọt hay chăn nuôi
    con giống nhân giống để thóc giống
    thứ cây trồng thuộc cùng một loài và có những đặc điểm giống nhau về mặt sinh học, sinh thái cũng như về mặt trồng trọt
    giống nhãn Hưng Yên giống lúa ba giăng
    từ dùng để chỉ nòi trong động vật nuôi
    giống gà tam hoàng giống lợn lai kinh tế
    từ thông thường chỉ nòi người, các nhóm người lớn, phân biệt với nhau bởi một số đặc điểm di truyền như hình dạng, màu da, v.v.
    giống người da trắng
    (Khẩu ngữ) hạng, loại người (hàm ý khinh; thường dùng trong lời chửi, mắng)
    giống ngu đần cái giống nhà mày không ưa nhẹ!
    đơn vị phân loại sinh học, dưới họ, trên loài
    giống cáo thuộc họ chó Đồng nghĩa: chi
    từ chỉ giới tính của động vật
    giống đực giống cái
    phạm trù ngữ pháp của danh từ, tính từ, đại từ trong một số ngôn ngữ
    danh từ trong tiếng Nga có ba giống: giống cái, giống đực, giống trung

    Tính từ

    có những nét chung, những nét tương tự nhau về hình dáng, tính chất hoặc màu sắc, v.v.
    con giống cha mỗi người một ý, chẳng ai giống ai Đồng nghĩa: hệt Trái nghĩa: khác Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Gi%E1%BB%91ng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Của Từ Giống Nhau