Nghĩa Của Từ Gọn Nhẹ - Từ điển Việt
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
gọn, chỉ gồm những thứ cần thiết và không cồng kềnh, không cầu kì
đồ đạc gọn nhẹ đám cưới được tổ chức đơn giản, gọn nhẹ Trái nghĩa: cồng kềnh(tổ chức) có ít bộ phận không cần thiết
bộ máy gọn nhẹ Trái nghĩa: cồng kềnh, rườm rà Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/G%E1%BB%8Dn_nh%E1%BA%B9 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Gọn Nhẹ Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "gọn Nhẹ" - Là Gì?
-
'gọn Nhẹ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Gọn Nhẹ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
GỌN NHẸ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gọn Nhẹ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Giầy Gọn Nhẹ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Gọn Nhẹ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Gọn Nhẹ Tiếng Trung Là Gì? - Gym
-
Nhạc Sĩ Phú Quang: Nếu “gọn Nhẹ” được Thì Nên “gọn Nhẹ”!
-
Những điều Cần Biết Về IPhone 12 Mini: Cấu Hình, Thiết Kế Và Giá Bán?