Từ Điển - Từ Gọn Nhẹ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gọn nhẹ

gọn nhẹ tt, trgt Không cồng kềnh: Đồ đạc gọn nhẹ; Va-li xếp gọn nhẹ; Bộ máy gọn nhẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

ám đinh

ám hại

ám hiệu

ám khí

ám khí

* Tham khảo ngữ cảnh

Có ai hỏi chị , chị trả lời rất gọn nhẹ : " Mọi việc là quyền ở nhà tôi ".
Hai bàn tay ngón búp măng thoăn thoắt mở con dao xếp kiểu sáu lưỡi ra , cắt gọn nhẹ một lát chanh rồi cho vào cốc , úp đĩa lên đậy lại.
Tôi trả lời anh cho gọn nhẹ hơn : Bọn tôi , nếu là trí thức , cũng chỉ là những trí thúc hạng thường.
Với hành lý gọn nhẹ , không sa đà vào quà lưu niệm , thi thoảng Huyền cũng tiếc , nhưng tự an ủi là đi để trải nghiệm đã trở thành một phần của mình , những thứ vật chất kia cũng không quan trọng.
Có ai hỏi chị , chị trả lời rất gọn nhẹ : "Mọi việc là quyền ở nhà tôi".

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gọn nhẹ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Gọn Nhẹ Có Nghĩa Là Gì