Nghĩa Của Từ Gượng - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    gắng chịu đựng để làm việc gì khi thật ra không còn đủ sức
    gượng dậy chân đau nhưng vẫn gượng đi

    Tính từ

    cố làm cho ra vẻ tự nhiên, bình thường, khi đang có tâm trạng buồn hoặc không thích
    cười gượng "Sầu đông trong héo, ngoài tươi, Vui là vui gượng, cười là cười khuây." (Cdao) Đồng nghĩa: gượng gạo
    (cách diễn đạt) cố làm cho có một tính chất nào đó, nhưng không tự nhiên
    lời văn còn gượng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/G%C6%B0%E1%BB%A3ng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Cười Gượng Nghĩa Là Gì