Từ Điển - Từ Cười Gượng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cười gượng

cười gượng đt. Sẽ mếch môi hơi khó-khăn, mặt thiếu vẻ vui, cười để giấu việc lo-buồn trong lòng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cười gượng - đgt. Cười gắng gượng để che giấu điều không vui, không vừa ý hoặc vì ngượng ngùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cười gượng đgt. Cười gắng gượng để che giấu điều không vui, không vừa ý hoặc vì ngượng ngùng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cười gượng đgt Cố cười tuy trong lòng buồn bực: Nghe bạn bè chế, chị ấy cũng cười gượng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cười gượng bt. Không muốn mà phải cười.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cười gượng Cố cười khi không buồn cười, làm ra vẻ vui hoặc để che giấu sự ngượng nghịu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

cười hềnh hệch

cười hở mười cái răng

cười hùn

cười khà

cười khan

* Tham khảo ngữ cảnh

Đương cười nói tự nhiên , Trương thấy cái cười của mình ngượng dần dần , sợ họ cho là thua còn cố cười gượng nên Trương nghiêm nét mặt lại và thản nhiên đi qua mặt hai người.
Nàng còn nhớ lại rõ vẻ mặt ngơ ngác của bà Phán Lợi , vừa cười gượng vừa sai người nhà quét thu mấy viên than hồng vào góc cửa.
Loan thở dài , lẩm bẩm : Thế mà thấm thoát đã bốn năm rồi ! Lúc trở vào bếp thấy mọi người nhìn ra mà mình thì rơm rớm nước mắt , Loan cười gượng : Gớm , vào đây khói cay cả mắt.
Thu tưởng nên nói bông một câu : Bẩm me , còn ngủ với ăn nữa chứ ? Chương cố nhách một nụ cười gượng để câu khôi hài của Thu đỡ nhạt.
Tuyết ngượng nghịu , nói lảng sang chuyện khác : Những bát thuỷ tiên anh gọt khéo nhỉ ? Chương đáp lại khen ngợi bằng cái mỉm cười gượng .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cười gượng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cười Gượng Nghĩa Là Gì