Nghĩa Của Từ Hệ Thống - Từ điển Việt - Tra Từ

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất
    hệ thống đèn giao thông hệ thống tuần hoàn hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm
    tập hợp những tư tưởng, nguyên tắc, quy tắc liên kết với nhau một cách logic, làm thành một thể thống nhất
    hệ thống chính trị hệ thống các phạm trù ngữ pháp
    phương pháp, cách thức phân loại, sắp xếp sao cho có trật tự logic
    hệ thống phân loại thực vật
    tính chất có trình tự, có quan hệ logic giữa các yếu tố
    kiến thức thiếu hệ thống sai lầm có hệ thống

    Động từ

    hệ thống hoá (nói tắt)
    hệ thống lại toàn bộ những phần đã học Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/H%E1%BB%87_th%E1%BB%91ng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Hệ Thống Nghĩa Là Gì