Nghĩa Của Từ Hết - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    không còn nữa, sau một quá trình tiêu hao, mất dần
    hết tiền hết hạn sử dụng súng hết đạn Trái nghĩa: còn
    đạt đến mức trọn cả, không còn gì nữa trong phạm vi được nói đến
    chưa nói hết câu hết lòng vì bạn cố gắng hết sức lấy hết can đảm mới dám nói
    mất đi một khoản, một lượng (vào một việc nào đó)
    tiêu hết năm mươi nghìn đi hết nửa ngày đường

    Phụ từ

    từ biểu thị ý kết thúc, không còn tiếp tục, tiếp diễn hay tồn tại một hoạt động, trạng thái, tính chất nào đó
    trời hết mưa hết giận "Còn duyên kẻ đón người đưa, Hết duyên đi sớm về trưa mặc lòng." (Cdao)

    Trợ từ

    từ biểu thị ý nhấn mạnh về phạm vi không hạn chế của điều vừa phủ định
    không có đi đâu hết! chẳng làm sao hết! không còn gì nữa hết! Đồng nghĩa: cả Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/H%E1%BA%BFt »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Hết Nghĩa Là Gì