Nghĩa Của Từ 'khoát' Trong Từ điển Tiếng Việt | Thoitrangviet247

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” khoát “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ khoát, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ khoát trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Dứt khoát.

2. Dứt Khoát.

3. Phải, họ thường xuyên dứt khoát và cũng thường xuyên dứt khoát sai!

Bạn đang đọc: Nghĩa của từ ‘khoát’ trong Từ điển Tiếng Việt

4. Có vẻ dứt khoát

5. Cách dứt khoát chút.

6. Hùng Khoát Hải, 5.

7. ngay tức khắc và dứt khoát.

8. Nhưng vẫn chưa dứt khoát.

9. Để tôi lấy áo khoát

10. Tình thế đã dứt khoát rồi.

11. Một lựa chọn dứt khoát, Hannah.

12. Tôi có thể trả lời dứt khoát.

13. Ban lãnh đạo thì không dứt khoát.

14. Con đường khoảng khoát có ít tự do

15. Võ Nguyên Giáp dứt khoát không đồng ý.

16. Chỉ cần dứt khoát nói: “Không” là đủ.

17. Lập trường của Chúa Giê-su rất dứt khoát.

18. Đây là lúc để hành động dứt khoát.

19. Đang đang khoát áo ngủ mỏng, sao nào?

20. Đây là lúc phải hành động dứt khoát

21. Ta phải phủ nhận, cực kỳ dứt khoát.

22. Một đường khoảng khoát dẫn đến sự chết.

23. Anh ta chết do 1 vết cắt mạnh, dứt khoát.

Xem thêm: 8 Kiểu áo croptop đẹp Siêu Dễ Thương Cho Những Bạn Nữ

24. Chúng tôi đề nghị dứt khoát ngừng ném bom.

25. Chân còn lại của tôi bước lên dây dứt khoát.

Xem thêm: Trước nghi án lộ clip nóng 8s, ‘thánh nữ Mì Gõ’ Phi Huyền Trang từng gây sốc với cảnh bị cưỡng hiếp lộ ngực trần phản cảm

26. Vợ anh vẫn chưa có kế hoạch nào dứt khoát.

27. Anh ấy trả lời dứt khoát: “Đây là sự thật!”

28. Phải dứt khoát vụ này với Cindy dù muốn hay không.

29. Và ông là một nhà khoa học rất dứt khoát.

30. Chỉ cần nói: “KHÔNG” một cách dứt khoát là đủ.

31. Tuy nhiên, Hitler dứt khoát hủy bỏ cuộc tấn công.

32. Nó được dứt khoát trao cho Albania vào năm 1921.

33. Ta cũng không cần tộc Oa Khoát Đài của ngươi.

34. Bậc quân tử cho rằng ông làm người khoát đạt.

35. Tôi dứt khoát phủ nhận những cáo buộc như vậy.”

36. Nhiều người thích con đường khoảng khoát vì nó dễ đi.

37. □ Tại sao ta phải lột bỏ nhân cách cũ cách dứt khoát?

38. Mặt khác, Talleyrand cũng dứt khoát từ chối lời mời của Napoléon.

39. Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày.

40. Vung đều đặn, chặt dứt khoát, phải kết hợp cả hai

41. ♪ Mạnh mẽ dứt khoát như một người đàn ông ♪

42. Hãy hành động dứt khoát, bảo kẻ bắt nạt dừng lại.

43. Lương Duyên) và 02 Huy chương bạc (Duy Khoát, Văn Chương).

Xem thêm: Mãn Nhãn Với Áo Đấu Bóng Đá Màu Đen Đẹp Và Chất Nhất

44. Theo lời ngài, một con đường thì “rộng và khoảng-khoát”.

45. Giờ thì dứt khoát kéo hai mảnh ra khỏi nhau nhé.

46. Chúng rất dứt khoát, và tách biệt một cách kì lạ.

47. Bây giờ, Đồng minh đang đòi hỏi Đức trả lời dứt khoát.

Xem thêm: Mặc áo dài nên sử dụng sản phẩm định hình nào?

48. Nhưng ta luôn luôn biết lập trường dứt khoát của Phi-e-rơ.

49. Đặt vào đây không dứt khoát; có thể gần gũi với Megaluridae.

50. Vậy, chúng ta phải dứt khoát từ bỏ những ý tưởng này.

Từ khóa » Khoảng Khoát La Gi