Nghĩa Của Từ Khơi - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    vùng biển ở xa bờ; phân biệt với lộng
    đoàn thuyền đánh cá ra khơi

    Tính từ

    (Từ cũ, Văn chương) xa
    "Ngất chừng biển thẳm non khơi, Đường xa bao nả, tình dài bấy nhiêu!" (BC)

    Động từ

    làm cho thông, cho thoát bằng cách nạo vét tới tận đáy để lấy đi những vật làm nghẽn, tắc
    khơi thông rãnh thoát nước khơi mương Đồng nghĩa: khươi
    (Ít dùng) như cời
    khơi cho bếp cháy to lên
    gợi ra cái đang ở trạng thái chìm lắng
    khơi lại nỗi đau khơi nguồn cảm hứng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Kh%C6%A1i »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Khơi Xa Là Gì