Nghĩa Của Từ Xa Khơi - Từ điển Việt - Tratu Soha
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
(Văn chương) rất xa, tựa như ở mãi tít tận ngoài khơi
ngàn dặm xa khơi "Anh rõ trước sẽ có ngày cách biệt, Ngó như gần nhưng vẫn thiệt xa khơi!" (HMTử; 8) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Xa_kh%C6%A1i »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Khơi Xa Là Gì
-
Khơi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khơi - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xa Khơi" - Là Gì?
-
Xa Khơi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Xa Khơi
-
'xa Khơi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Xa Khơi Bằng Tiếng Anh
-
Xa Khơi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Xa Khơi Là Gì
-
Khơi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khơi Là Gì
-
"Cân Bằng Khơi Xa" Là Gì Và... - Dự án | Facebook
-
Cũng Gọi Là Cánh Như Chim, Những Ngày Lặng Gió Nằm Im Khoang ...