Nghĩa Của Từ Lũ - Từ điển Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
nước dâng cao ở vùng nguồn, dồn vào dòng sông trong một thời gian tương đối ngắn, do mưa hoặc tuyết tan gây ra
mùa lũ lũ đổ về các sôngDanh từ
(Khẩu ngữ) tập hợp một số động vật cùng loài lâm thời tụ họp lại tương đối đông, không thành tổ chức
lũ trẻ lũ chuột kết bè kéo lũ Đồng nghĩa: bầy, đàntập hợp đông người có chung một đặc điểm hay cùng tham gia một hoạt động nào đó (thường hàm ý coi khinh hoặc thân mật)
lũ giặc một lũ ăn hại! đi chơi cùng lũ bạn lũ làng Đồng nghĩa: bầy, bọn, đàn, quân Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/L%C5%A9 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Cả Lũ Là Gì
-
'cả đàn Cả Lũ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'chết Cả Lũ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ điển Tiếng Việt "lũ" - Là Gì?
-
Từ Cả đàn Cả Lũ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Lũ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cả Lũ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cả Lũ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cả đàn Cả Lũ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Lụt – Wikipedia Tiếng Việt