Từ điển Tiếng Việt "lũ" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"lũ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm lũ
- d. Đàn, bọn đông người : Một lũ tù binh ; Lũ chúng nó.
- d. Mưa nguồn, làm cho nước dâng lên to : Mưa lũ.
nd.1. Tập hợp đông người hay nhiều thú vật không thành tổ chức. Lũ trẻ. Chim đàn cá lũ. 2. Tập hợp đông người có chung một đặc điểm cùng lứa tuổi hay có chung một hoạt động không tốt. Lũ chúng tôi. Lũ làng. Lũ giặc.là hiện tượng mực nước sông dâng cao trong khoảng thời gian nhất định, sau đó xuống.
Nguồn: 08/2006/NĐ-CP
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh lũ
lũ- noun
- gang; band; croud
- cả lũ: the whole gang
- gang; band; croud
- noun
- spate; freshet
- lũ lượt: in crowds
- spate; freshet
| Lĩnh vực: môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Cả Lũ Là Gì
-
'cả đàn Cả Lũ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'chết Cả Lũ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Lũ - Từ điển Việt
-
Từ Cả đàn Cả Lũ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Lũ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cả Lũ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cả Lũ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cả đàn Cả Lũ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Lụt – Wikipedia Tiếng Việt