Nghĩa Của Từ Lừa - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    thú cùng họ với ngựa, nhưng nhỏ hơn, tai dài, nuôi để kéo xe, thồ hàng
    da lừa thân lừa ưa nặng (tng)

    Động từ

    làm cho người khác bị lầm bằng cách nói dối hoặc dùng mưu mẹo
    mắc lừa bị kẻ gian lừa lừa người vào tròng Đồng nghĩa: gạt, lường
    (Khẩu ngữ) ru, dỗ khéo léo cho trẻ nhỏ yên lòng là có mình ở bên cạnh mà ngủ, để rồi đi làm việc khác
    lừa cho em ngủ để nấu nướng, dọn dẹp

    Động từ

    lựa thời cơ, cơ hội thuận tiện mà làm việc gì
    lừa lúc không ai để ý, trốn mất lừa dịp quân địch yếu để tấn công Đồng nghĩa: thừa

    Động từ

    dùng lưỡi đưa qua đưa lại, tách lấy riêng ra khỏi những cái khác đang ngậm trong miệng
    ăn cá lừa xương Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/L%E1%BB%ABa »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Lừa Tình