Nghĩa Của Từ Lừa - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
thú cùng họ với ngựa, nhưng nhỏ hơn, tai dài, nuôi để kéo xe, thồ hàng
da lừa thân lừa ưa nặng (tng)Động từ
làm cho người khác bị lầm bằng cách nói dối hoặc dùng mưu mẹo
mắc lừa bị kẻ gian lừa lừa người vào tròng Đồng nghĩa: gạt, lường(Khẩu ngữ) ru, dỗ khéo léo cho trẻ nhỏ yên lòng là có mình ở bên cạnh mà ngủ, để rồi đi làm việc khác
lừa cho em ngủ để nấu nướng, dọn dẹpĐộng từ
lựa thời cơ, cơ hội thuận tiện mà làm việc gì
lừa lúc không ai để ý, trốn mất lừa dịp quân địch yếu để tấn công Đồng nghĩa: thừaĐộng từ
dùng lưỡi đưa qua đưa lại, tách lấy riêng ra khỏi những cái khác đang ngậm trong miệng
ăn cá lừa xương Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/L%E1%BB%ABa »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Lừa Tình
-
Tìm 4 Từ Cùng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Từ Trung Thực Câu Hỏi 58809
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Lừa Dối
-
Lừa Dối - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
Lý Do Khiến Ngày Càng Nhiều Phụ Nữ Bị Lừa Tình Qua Mạng - BBC
-
Năng Lực 'nhập Tâm' Lừa Mình Dối Người Của Những Kẻ Siêu Lừa đảo
-
Lừa Dối – Wikipedia Tiếng Việt
-
Không Chung Thủy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lừa Tình Là Gì? Những Biểu Hiện Của Lừa Tình Là Gì ? - News Timviec
-
Dấu Hiệu Nhận Biết Người Yêu đang Lừa Dối
-
Lừa Tình
-
Lừa Tình Lừa Tiền: Yêu Một Li, đi Một Triệu! - Men's Folio Vietnam
-
Ai Có Thể Là Từ đồng Nghĩa Sai?
-
Những Kẻ Lừa Tình độc ác - Báo Người Lao động