Nghĩa Của Từ Mã - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    đám lông đẹp, óng mượt ở cổ và gần đuôi của gà, chim trống trong thời kì thành thục sinh dục
    gà mới trổ mã
    (Khẩu ngữ) vẻ bên ngoài, cái hình thức phô ra bên ngoài
    mã nó thì làm được gì! "Con gà tốt mã vì lông, Răng đen vì thuốc rượu nồng vì men." (Cdao) Đồng nghĩa: mẽ

    Danh từ

    đồ làm bằng giấy giả như những đồ dùng thật, để đốt cúng cho người chết, theo tín ngưỡng dân gian
    đốt mã

    Danh từ

    tên gọi một quân trong cờ tướng, cờ vua hay trong bài tam cúc, lấy hình con ngựa làm biểu tượng
    ăn đôi mã bộ ba xe, pháo, mã

    Danh từ

    bộ phận nằm ngang của cái bừa, dùng để đóng răng bừa vào.

    Danh từ

    mã cân (nói tắt)
    mới cân được hai mã

    Danh từ

    hệ thống kí hiệu quy ước, dùng vào việc truyền tin
    giải mã lập mã Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/M%C3%A3 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Trổ Mã Nghĩa Là Gì