Nghĩa Của Từ Mạ - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
(Phương ngữ) mẹ (thường chỉ dùng để xưng gọi).
Đồng nghĩa: bầm, bu, má, uDanh từ
cây lúa non được gieo ở ruộng riêng (ruộng mạ), sau một thời gian nhất định sẽ được nhổ lên để cấy lại
gieo mạ nhổ mạ màu xanh lá mạĐộng từ
phủ lên bề mặt một sản phẩm nào đó một lớp mỏng, thường là kim loại, để trang trí hoặc chống gỉ, chống ăn mòn
gáy sách mạ vàng mạ kền chuôi dao mạ bạc Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/M%E1%BA%A1 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Bó Mạ Là Gì
-
Từ điển Việt Khmer "bó Mạ, Bó Lúa" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Nga "bọ Mạ" - Là Gì? - Vtudien
-
'bọ Mạ' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Nga
-
Lễ Bỏ Mả (người Ba Na) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bọ Mạ Là Gì - Nghĩa Của Từ Bọ Mạ Trong Tiếng Nga - Từ Điển
-
Bọ Mạ Trong Tiếng Nga Là Gì? - Từ điển Số
-
Đến Tây Nguyên, Tìm Hiểu Lễ Hội Bỏ Mả
-
Tiếng Mạ Của Huế - Báo Thừa Thiên Huế Online
-
Từ Điển - Từ Mạ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Top #10 ❤️ So Sánh Phương Pháp Rua Bó Mạ Và Rua Chữ I Xem ...
-
Cấy Lúa Là Gì? Chi Tiết Về Các Phương Pháp Và Kỹ Thuật Cấy Lúa
-
Câu đố Về : " Bó Mạ " - Mầm Non Gia Thượng