Nghĩa Của Từ Map - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • /mæp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bản đồ
    Bản đồ chiến dịch Điện Biên Phủ ản đồ chiến dịch Hồ Chí Minh
    (từ lóng) mặt
    (vật lý) ánh xạ
    off the map (thông tục) không quan trọng
    (thông tục) lỗi thời
    on the map (thông tục) quan trọng có tiếng
    Nóng hổi, có tính chất thời sự (vấn đề...)

    Ngoại động từ

    Vẽ lên bản đồ
    Sắp xếp, sắp đặt, vạch ra
    to map out one's time sắp xếp thời gian to map out a strategy vạch ra một chiến lược

    Hình thái từ

    • Ved : mapped
    • Ving: mapping

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    xạ ảnh; bản đồ; bản phương án
    map into ánh xạ vào; map onto ánh xạ lên a map of the set A into B ánh xạ của tập hợp A vào B canonical map ánh xạ chính tắc classifying map ánh xạ phana loại conformal map ánh xạ bảo giác constant map ánh xạ không đổi contiguous map ánh xạ tiếp lên continuous map ánh xạ liên tục contous map phươgn án các đường nằm ngang equivariant map ánh xạ đẳng biến evaluation map ánh xạ định giá excission map ánh xạ cắt fibre map ánh xạ phân thớ, ánh xạ các không gian phân thớ geographic(al) map bản đồ địa lý identification map ánh xạ đồng nhất hoá inclusion map phép nhúng chìm, ánh xạ nhúng chìm inessentical map ánh xạ không cốt yếu interior map ánh xạ trong involutory map ánh xạ đối hợp light map ánh xạ chuẩn gián đoạn (khắp nơi có các điểm gián đoạn) lowering map anh xạ hạ thấp regular map ánh xạ chính quy shrinking map ánh xạ co rút simplicial map ánh xạ đơn hình tensor map ánh xạ tenxơ

    Kỹ thuật chung

    bản đồ

    Giải thích VN: Là sự biểu diễn trừu tượng những đặc trưng vật lý của một vùng trên bề mặt trái đất, hiển thị bằng đồ họa trên một mặt phẳng. Bản đồ được biểu diễn bởi các ký hiệu, biểu tượng và mối quan hệ không gian giữa các đặc điểm. Mỗi bản đồ thường nhấn mạnh, khái quát hóa một số đặc tính nào đó và bỏ qua một số đặc tính khác tùy theo mục đích thiết kế (chẳng hạn, đường xe lửa được đưa vào bản đồ giao thông, nhưng lại được bỏ qua trong bản đồ đường quốc lộ).

    bảng phân phối
    kế hoạch
    lập bản đồ
    lập kế hoạch
    ánh xạ

    Giải thích VN: Một sự miêu tả cách sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong bộ nhớ.

    phiếu
    phương án

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    atlas , delineation , design , diagram , draft , drawing , elevation , globe , graph , ground plan , outline , picture , plan , plat , portrayal , print , projection , sketch , topographical depiction , tracing , countenance , feature , muzzle , visage , blueprint , cartograph , chart , delineate , explore , image , plot , survey
    verb
    chart , lay out , blueprint , plan , set out Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Map »

    tác giả

    Admin, Alexi, ho luan, Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Dịch Từ Bản đồ Trong Tiếng Anh