Nghĩa Của Từ Mất - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    không có, không thấy, không tồn tại nữa
    mất điện mất vui biến mất Trái nghĩa: còn
    không còn là của mình, thuộc về mình nữa (cái vẫn tiếp tục tồn tại)
    mất cái ví mất cắp mất tiền
    không còn ở mình nữa
    người thương binh mất một chân nghỉ mất sức mất danh dự
    dùng hết bao nhiêu thời gian, công sức hoặc tiền của vào việc gì
    phải mất một hai hôm nữa mới làm xong mất rất nhiều công sức mất thời gian vô ích
    không còn sống nữa, chết (một cách nói giảm, nói tránh; hàm ý thương tiếc)
    bố mẹ đều mất sớm ông cụ mất đã được mấy năm Đồng nghĩa: khuất

    Trợ từ

    từ biểu thị ý tiếc về điều không hay đã xảy ra hoặc có thể xảy ra
    quên bẵng đi mất thế là lại muộn mất rồi! lỡ mất cơ hội
    từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ của một tình cảm mà mình cảm thấy không sao kìm giữ được
    buồn quá đi mất! sướng phát điên lên mất! Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/M%E1%BA%A5t »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Trái Nghĩa Với Biến Mất Là Gì