Nghĩa Của Từ Né - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
dụng cụ bằng phên đan thưa, thường có nhét rơm, dùng đặt tằm khi đã chín để cho tằm làm kén
sẵn nong sẵn né (tng)Động từ
nghiêng người hoặc nép về một bên để tránh
nghiêng mình né cái tát né được cú đánh hiểm Đồng nghĩa: nánh, tránh(Phương ngữ) tránh đi để khỏi phải đương đầu
tạm né đi chỗ khác tạo bằng chứng giả hòng né tội Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/N%C3%A9 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Nghĩa Của Từ đây Nè
-
Nghĩa Của Từ Nè - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nè Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nè Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nè - Wiktionary Tiếng Việt
-
Né - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nè Là Gì, Nghĩa Của Từ Nè | Từ điển Việt
-
Trong Tiếng Nhật Có Từ Ngữ Thân Mật Chỉ Có Giới Trẻ Mới Dùng, Từ Lóng ...
-
Ngữ Pháp Tiếng Việt - Wikipedia
-
Ý Nghĩa Của NE Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
'nè' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Những Cách Nói Vô Tình Làm Tổn Thương Người Khác - BBC
-
Từ điển Hàn-Việt