Nghĩa Của Từ Non - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    (Văn chương) núi
    non xanh nước biếc "Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao." (Cdao)

    Tính từ

    ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc, mới sinh ra), cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ
    chồi non quả còn non con chim non Trái nghĩa: già
    (làm hoặc xảy ra việc gì) sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn
    đẻ non về hưu non bán lúa non đánh bạc ăn non
    có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được
    đậu rán non cơm non lửa gạch non Trái nghĩa: già
    (Khẩu ngữ) gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó
    còn non nửa bát nước cao non một thước từ đây đến đó mất non một tiếng
    (cái cân) thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút
    cái cân hơi bị non Trái nghĩa: già
    ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ
    non tay nghề tay lái non nét vẽ còn non trình độ lí luận còn non
    yếu về bản lĩnh, tinh thần
    chẳng phải tay non non gan Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Non »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Non Là Từ Loại Gì