Từ điển Tiếng Việt "nõn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nõn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nõn
- 1. d. Búp non: Cây đã ra nõn. 2. t. Mới mọc ra, nhỏ và mềm mại, mịn và đẹp: Lá nõn; Tơ nõn; Da trắng nõn.
nId. Lá non còn cuộn hay bọc kín ở một số cây. Nõn tre. Cây vừa ra nõn. IIt. Mịn và mượt. Da trắng nõn.xem thêm: mầm, chồi, búp, lộc, mộng, nõn
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nõn
nõn- Tender bud
- Cây đã ra nõn: The tree has put out tender buds
- Tender, very soft
- Lá nõn: Tender leaves
- Tơ nõn: Very soft silk
- Nước da trắng nõn: To have a very fair and soft complexion
Từ khóa » Non Là Từ Loại Gì
-
Nghĩa Của Từ Non - Từ điển Việt
-
Non - Wiktionary Tiếng Việt
-
Non Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Nước Non Là Từ Ghép Hay Từ Láy, Tìm Từ Hán Việt đồng Nghĩa Với Từ ...
-
Từ Loại – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ngữ Pháp Tiếng Việt - Wikipedia
-
Từ Loại Là Gì? Ví Dụ Về Từ Loại - Luật Hoàng Phi
-
Ối Vỡ Non: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu Và Cách Xử Trí
-
Tìm Hiểu Về Sữa Non, Sữa đầu Và Sữa Cuối Của Sữa Mẹ
-
Cấu Tạo Và Chức Năng Của Ruột Non | Vinmec
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Nghĩa Của “lõng” Trong Từ “lạc Lõng” - Báo Người Lao động
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt