Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
nɔn˧˧
nɔŋ˧˥
nɔŋ˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
nɔn˧˥
nɔn˧˥˧
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
嫩: non, nộn, nồn, nõn, nỏn, nọn
𡄨: nôn, non
𡽫: nôn, non
𧀒: non, nõn
: non
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nõn
nọn
nón
nôn
Tính từ
non
Mới mọc, mới sinh, ít tuổi. Mầm non.
Chưa tới thời hạn hoặc mức độ cần thiết. Đẻ non.Đậu rán non.
Ở trình độ thấp. Nghệ thuật non.
Danh từ
non
Núi. Non xanh nước biếc.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “non”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mangas
[sửa]
Cách phát âm
IPA(ghi chú):[nōn]
Danh từ
non
muối.
Tham khảo
Blench, Roger, Bulkaam, Michael. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.
Tiếng Pháp
non
Cách phát âm
IPA: /nɔ̃/
Phó từ
non /nɔ̃/
Không. ne pas dire non — không từ chối, bằng lòng non loin — gần non moins — xem moins non pas — không đâu, không phải non plus — cũng không non que — không phải vì non sans — không phải là không non seulement — không những nul et non avenu — xem avenu
Trái nghĩa
oui
si
Danh từ
Số ít
Số nhiều
non/nɔ̃/
non/nɔ̃/
non gđ/nɔ̃/
Một tiếng không. Répondre par un non — trả lời bằng một tiếng không
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “non”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ý
[sửa]
Từ nguyên
Từ tiếng Latinhnōn.
Cách phát âm
IPA(ghi chú):/non/
(ngay trước nguyên âm)IPA(ghi chú):[no.n‿]
ngay trước phụ âm cuối /-n/ đồng hóa vị trí phát âm của phụ âm theo sau.
(trọng âm,trước khi ngắt lời)IPA(ghi chú):[ˈnon.nə̆], [ˈnon]
Âm thanh:
(tập tin)
Vần: -on
(lời nói không được giám sát,ngay trước phụ âm,rất phổ biến)IPA(ghi chú):/n/, thường đồng hóa vị trí phát âm của phụ âm theo sau, mặc dù một số người nhận ra điều này là [n] ở tất cả vị trí.
Từ đồng âms: 'n, in, un, un'
(lời nói không được giám sát,ngay trước nguyên âm,ít phổ biến) IPA(ghi chú):/n‿/, */n‿/
Phó từ
[sửa]
non
Không, chẳng.
Vô, bất.
Đừng.
Tiếng Tày
[sửa]
Cách phát âm
(Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [nɔn˧˥]
(Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [nɔn˦]
Danh từ
non
con sâu.
Tham khảo
Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Uzbek
[sửa]
Danh từ
non
bánh mì.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=non&oldid=2197969” Thể loại:
Mục từ tiếng Việt
Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
Mục từ tiếng Mangas
Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Mangas
Danh từ tiếng Mangas
Mục từ tiếng Mangas viết xuôi ngược đều giống nhau