Nghĩa Của Từ Phả - Từ điển Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
như phà (nhưng nghĩa mạnh hơn).
(hơi, khí) bốc mạnh và toả ra thành luồng
đất phả hơi sương một luồng gió lạnh phả vào mặt Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ph%E1%BA%A3 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Phả Là Từ Loại Gì
-
Phả Là Gì, Nghĩa Của Từ Phả | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "phả" - Là Gì?
-
Từ “phả” Có Nghĩa Là Gì? Những Từ Nào đồng Nghĩa Với ...
-
Phả Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Phả - Từ điển Hán Nôm
-
Bỗng Nhận Ra Hương ổi Phả Vào Trong Gió Se Sương Chùng Chình
-
Phả Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Có Thể Thay Thế Từ “phả” Bằng Từ “tỏa” được Không?
-
Pha - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nhận Phả Trên Facebook Có Nghĩa Là Gì? - Blog Hỏi Đáp
-
Giải Thích Nghĩa Của Từ “phả”. Theo Em, Có Thể Thay Thế Từ “phả” Bằng ...