Pha - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| faː˧˧ | faː˧˥ | faː˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| faː˧˥ | faː˧˥˧ | ||
Từ nguyên
danh từ Từ tiếng Việt,- fra:phare
- fra:phase
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “pha”- 坡: pha
- 陂: bì, bí, bi, pha
- 岥: pha
- 颇: phả, pha
- 頗: phả, pha
- 玻: pha
Phồn thể
- 坡: pha
- 玻: pha
- 陂: bí, bi, pha
- 頗: phả, pha
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 坡: bỡ, bờ, phơ, vừa, va, pha, da
- 波: bể, ba, phá, pha
- 岥: pha
- 颇: phả, pha
- 葩: hoa, ba, pha
- 陂: bê, be, bi, pha
- 頗: phả, phở, và, pha
- 簸: phả, bá, bả, pha
- 玻: pha
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- phá
- phà
Danh từ
pha
- Đèn pha, nói tắt. Bật pha ô tô.
Động từ
pha
- Gốc xác định vị trí của một điểm (một vật) tại một thời điểm trong dao động điều hoà. Dao động cùng pha.
- Tập hợp các phần của một hệ nhiệt động có cùng các tính chất vật lí và hoá học. Dòng điện ba pha.
- Cảnh diễn ra trong chốc lát, cảnh nối tiếp trong một chuỗi sự kiện. Pha bóng đẹp mắt . Vở kịch có nhiều pha hấp dẫn.
- Cho nước sôi vào các loại chè để thành thức uống. Pha ấm trà. Pha cà phê.
- Hoà đều vào nhau theo tỉ lệ nhất định để thành chất hỗn hợp gì. Pha nước chấm. Pha màu để vẽ.
- Xen lẫn trong nhau. Vải phin pha ni lông. Đất cát pha. Giọng miền Trung pha Bắc.
- Cắt nhỏ ra từ một khối nguyên. Pha thịt. Pha cây nứa.
Đồng nghĩa
gốc xác định- góc pha
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “pha”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Chu Ru
[sửa]Danh từ
[sửa]pha
- bắp đùi.
Tiếng Ơ Đu
[sửa]Danh từ
pha
- trời.
Tham khảo
- Vy Thị Bích Thủy (2016) Ngôn ngữ người Ơ Đu ở Tương Dương. Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [pʰaː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [pʰaː˦˥]
Danh từ
pha
- ba ba.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Thái Hàng Tổng
[sửa]Danh từ
[sửa]pha
- Cái chăn. Đồng nghĩa: hổm
Tham khảo
[sửa]- Tài Liệu Học Chữ Thái Lai- Pao.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Chu Ru
- Danh từ tiếng Chu Ru
- Mục từ tiếng Ơ Đu
- Danh từ tiếng Ơ Đu
- Mục từ tiếng Ơ Đu có chữ viết không chuẩn
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Thái Hàng Tổng
- Danh từ tiếng Thái Hàng Tổng
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 2 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Phả Là Từ Loại Gì
-
Nghĩa Của Từ Phả - Từ điển Việt
-
Phả Là Gì, Nghĩa Của Từ Phả | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "phả" - Là Gì?
-
Từ “phả” Có Nghĩa Là Gì? Những Từ Nào đồng Nghĩa Với ...
-
Phả Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Phả - Từ điển Hán Nôm
-
Bỗng Nhận Ra Hương ổi Phả Vào Trong Gió Se Sương Chùng Chình
-
Phả Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Có Thể Thay Thế Từ “phả” Bằng Từ “tỏa” được Không?
-
Nhận Phả Trên Facebook Có Nghĩa Là Gì? - Blog Hỏi Đáp
-
Giải Thích Nghĩa Của Từ “phả”. Theo Em, Có Thể Thay Thế Từ “phả” Bằng ...