Nghĩa Của Từ Phất Phơ - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
(vật mỏng, nhẹ) chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió
mái tóc phất phơ "Thân em như tấm lụa đào, Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?" (Cdao) Đồng nghĩa: lất phất, phân phất, phơ phấtTính từ
(Khẩu ngữ) (lang thang) hết chỗ này đến chỗ khác, không rõ mục đích
đi phất phơ ngoài đườnghời hợt, không nghiêm túc
làm ăn phất phơ Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ph%E1%BA%A5t_ph%C6%A1 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Phất Phơ Là Từ Loại Gì