Từ điển Tiếng Việt "phất Phơ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phất phơ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phất phơ

- 1 đg. (Vật mỏng, nhẹ) chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió. Tà áo dài phất phơ trước gió. Mái tóc phất phơ.

- 2 t. 1 Lang thang, không có mục đích. Đi phất phơ ngoài đường. 2 Hời hợt, không nghiêm túc. Làm ăn phất phơ. // Láy: phất pha phất phơ (ý nhấn mạnh).

nđg.1. Chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo gió. Mái tóc phất phơ. 2. Không mục đích, làm không ra việc gì. Đi phất phơ ngoài đường. Làm ăn phất phơ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phất phơ

phất phơ
  • verb
    • to float, to wave
      • lá cờ phất phơ trước gió: flag that floats in the breeze

Từ khóa » Phất Phơ Là Từ Loại Gì