Nghĩa Của Từ Rắn - Từ điển Việt - Tra Từ

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    động vật thuộc lớp bò sát, thân dài, có vảy, không chân, di chuyển bằng cách uốn thân
    rắn độc cõng rắn cắn gà nhà (tng)

    Tính từ

    có khả năng chịu đựng được tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng
    rắn như đá mềm nắn rắn buông (tng) Đồng nghĩa: cứng Trái nghĩa: mềm
    có khả năng chịu đựng được những tác động bất lợi về tâm lí mà tinh thần, tình cảm không bị ảnh hưởng
    mặt rắn đanh tay đó rắn lắm, khó mà thuyết phục được
    (vật chất) ở trạng thái luôn luôn có hình dạng và thể tích nhất định, không tuỳ thuộc vào vật chứa
    chất rắn ở thể rắn Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/R%E1%BA%AFn »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Rắn Nát