Nghĩa Của Từ Rợ - Từ điển Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
tên gọi chung các bộ tộc, dân tộc có đời sống và văn hoá lạc hậu (hàm ý khinh miệt, theo quan điểm kì thị dân tộc thời phong kiến)
rợ Hung NôDanh từ
(Từ cũ, hoặc ph)
xem nhợ
Tính từ
(màu sắc) quá sặc sỡ, quá loè loẹt, trông không nhã, không hợp với thị hiếu thông thường
cái áo trông hơi rợ chiếc áo màu đỏ rợ Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/R%E1%BB%A3 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Nối Từ Rợ
-
[Trò Chơi Vui] Tìm Từ Nối đuôi....!
-
Rợ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "rợ" - Là Gì?
-
Đặt Câu Với Từ Rợ, Mẫu Câu Có Từ 'rợ' Trong Từ điển Tiếng Việt
-
"Chơi Nối Từ Không?" - Câu Hỏi Hot Nhất Hiện Nay: Độ Khó Của Game ...
-
Rợ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trò Chơi Nối Chữ, Top 10+ Từ Khó Nối Không Tìm Ra Lời Giải
-
Lão Nông Trần Văn Em Với Mô Hình đưa Màu Xuống Ruộng
-
Chiến Tranh Ukraina : Thảm Sát Thường Dân Bucha, Tội ác Man Rợ - RFI
-
Lời Khai Man Rợ Của Nghi Phạm Chặn đường, Sát Hại Nữ Sinh Học ...
-
Leviathan Kẻ Mọi Rợ - Van Nguyen | Podcast
-
Khái Niệm 'Hán Nhân' Và 'Hán Tộc' Mới định Hình đầu Thế Kỷ 20 - BBC
-
Nguồn Gốc Của “man” - Báo điện Tử Bình Định