Từ điển Tiếng Việt "rợ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"rợ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

rợ

- 1 dt. Dây nhỏ và dai: lấy rợ buộc chặt vào.

- 2 dt. 1. Các dân tộc, bộ tộc lạc hậu, theo cách gọi miệt thị thời phong kiến: rợ Hung nô. 2. Những kẻ chuyên làm việc dã man, tàn bạo: rợ phát-xít.

- 3 tt. (Màu sắc) quá sặc sỡ, loè loẹt, trông không nhã, không đẹp: Màu hơi rợ.

nd. Chỉ chung các bộ tộc lạc hậu theo cách miệt thị thời phong kiến. Rợ Hung Nô.nt. Chỉ màu sắc quá sặc sỡ. Màu hơi rợ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

rợ

rợ
  • noun
    • savage; barbarian

Từ khóa » Nối Từ Rợ