Nghĩa Của Từ Sún - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
(Phương ngữ) mớm
"Nhớ hồi mẹ đẻ thiếp ra, Nhai cơm sún nước, lớn mà chừng ni." (Cdao)Tính từ
(răng ở trẻ em) bị gãy, rụng mà chưa mọc răng mới, vẫn trống một chỗ
em bé bị sún hai cái răng cửa nhe hàm răng sún ra cười Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/S%C3%BAn »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Sún Tất Là Gì
-
Làm Thế Nào Khi Bé Bị Sún Răng Sớm? | Vinmec
-
Từ điển Tiếng Việt "sún" - Là Gì?
-
Sún - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hàm Răng Sún Là Gì? Bé Bị Sún Răng Phải Làm Sao? Cách Trị Sún
-
Bị Sún Răng Thì Phải Làm Sao? - NHA KHOA ĐÔNG NAM
-
Sún Răng: Nguyên Nhân Chính Gây Bệnh Và Hướng Dẫn Cách ...
-
Sún Răng Ở Trẻ: Nguyên Nhân, Triệu Chứng Và Cách Điều Trị An ...
-
Sún Răng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Sún Răng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
"sún Răng" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
16 Hình ảnh Chứng Minh Hắc Miêu Chính Là Sún Răng Trong Bí Kíp ...
-
Sún Răng Nghĩa Là Gì?