Sún - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sun˧˥ | ʂṵŋ˩˧ | ʂuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂun˩˩ | ʂṵn˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 噀: tổn, rốn, tốn, tuyển, sún
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- sun
- sụn
Tính từ
[sửa]sún
- (Răng ở trẻ em) Bị gãy, rụng mà chưa thay răng mới, để trống một chỗ. Răng sún. Em bé bị sún răng.
Động từ
[sửa]sún
- (Ph.) . Mớm. Chim mẹ sún mồi cho con.
Tham khảo
[sửa]- "sún", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Động từ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Sún Tất Là Gì
-
Làm Thế Nào Khi Bé Bị Sún Răng Sớm? | Vinmec
-
Nghĩa Của Từ Sún - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "sún" - Là Gì?
-
Hàm Răng Sún Là Gì? Bé Bị Sún Răng Phải Làm Sao? Cách Trị Sún
-
Bị Sún Răng Thì Phải Làm Sao? - NHA KHOA ĐÔNG NAM
-
Sún Răng: Nguyên Nhân Chính Gây Bệnh Và Hướng Dẫn Cách ...
-
Sún Răng Ở Trẻ: Nguyên Nhân, Triệu Chứng Và Cách Điều Trị An ...
-
Sún Răng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Sún Răng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
"sún Răng" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
16 Hình ảnh Chứng Minh Hắc Miêu Chính Là Sún Răng Trong Bí Kíp ...
-
Sún Răng Nghĩa Là Gì?