Nghĩa Của Từ Tấc Lòng - Từ điển Việt - Tratu Soha
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) lòng, tấm lòng
tấc lòng trung hiếu "Bấy lâu nam bắc tây đông, Bước chân xa cách, tấc lòng quặn đau." (NĐM) Đồng nghĩa: tấc vàng, tấc vuông Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/T%E1%BA%A5c_l%C3%B2ng »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Tấc Lòng Là Gì
-
'tấc Lòng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tấc Lòng Nghĩa Là Gì?
-
'tấc Lòng' Là Gì?, Từ điển Việt - Pháp - Dictionary ()
-
Từ điển Việt Anh "tấc Lòng" - Là Gì?
-
Tấc Lòng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tấc Lòng Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Tóc Cơ Căn Vặn Tấc Lòng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
“Văn Chương Là Tấc Lòng, Là Nghiệp” - Báo Công An Nhân Dân điện Tử
-
TẤC LÒNG
-
Từ Tóc Cơ Căn Vặn Tấc Lòng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Truyện Kiều Chú Giải, 1953 — Page 94
-
Truyen Kieu (0573-0804)