Nghĩa Của Từ Trông Chừng - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
(Từ cũ, Văn chương) để ý mong ngóng một cách thấp thỏm
"Anh về em những trông chừng, Trông bể, bể rộng, trông rừng, rừng xanh." (Cdao)để ý nhìn ngó đến để đề phòng, ngăn chặn điều không hay
trông chừng đồ đạc kẻo mất trông chừng em kẻo ngã! Đồng nghĩa: canh chừng, coi chừng, nom dòm, xem chừngPhụ từ
(Khẩu ngữ) như xem chừng
trông chừng trời sắp mưa lúa má này trông chừng lại đói to Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tr%C3%B4ng_ch%E1%BB%ABng »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Trông Chừng La Gi
-
Từ điển Tiếng Việt "trông Chừng" - Là Gì?
-
Trông Chừng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Trông Chừng Là Gì?
-
Trông Chừng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Trông Chừng Bằng Tiếng Anh - Dictionary ()
-
'trông Chừng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Trông Chừng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
TRÔNG CHỪNG In English Translation - Tr-ex
-
CE Là Gì? Cách Vận Dụng CE Trong Thị Trường Chứng Khoán?
-
'Dân Trông Chừng Kẻ Gian, để Mắt Cán Bộ' - Tuổi Trẻ Online
-
Trông Chừng | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Dành Cho Cha Mẹ: Hội Chứng Viêm đa Hệ Thống ở Trẻ Em (MIS-C ...
-
Tìm Hiểu Hội Chứng Ba Giảm Trong Tràn Dịch Màng Phổi | Vinmec